In bài viết

Điểm trúng tuyển sớm của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

17:35 - 22/07/2023

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ); xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023.

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 1.

 

PT200:   Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
PT406:   Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402:   Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
 
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn 
hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/ 
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 2.

Điểm chuẩn trúng tuyển sớm của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

 

TTMã ngành đào tạoTên ngành đào tạoĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển

 

(Thang điểm 30)
PT402PT200PT406
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
17140201Giáo dục Mầm non--24.2
27140202Giáo dục Tiểu học22.529.28-
37140204Giáo dục Công dân17.328.07-
47140206Giáo dục Thể chất--23.55
57140208Giáo dục QP - An ninh19.427.88-
67140209Sư phạm Toán học24.7529.67-
77140210Sư phạm Tin học19.427.1-
87140211Sư phạm Vật lý22.4529.05-
97140212Sư phạm Hóa học21.8529.28-
107140213Sư phạm Sinh học19.728.46-
117140217Sư phạm Ngữ văn26.6429.1-
127140218Sư phạm Lịch sử26.7128.7-
137140231Sư phạm Tiếng Anh22.828.92-
147140247Sư phạm KHTN (dự kiến)---
157140249Sư phạm Lịch sử - ĐL18.5527.85-
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
167220201Ngôn ngữ Anh20.128.32-
177220204Ngôn ngữ Trung Quốc19.2527.57-
187310630Việt Nam học15.025.94-
197420201Công nghệ Sinh học17.0523.33-
207480201Công nghệ Thông tin18.0526.42-
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 4.

Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

 (Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 sau khi điều chỉnh số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2)

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức

xét tuyển

Tổng

 chỉ

tiêu

Chỉ tiêu theo từng phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

1

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

PT405

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

97

58

Ngữ văn, Năng khiếu 2,

Năng khiếu 3

Toán,

Năng khiếu 2,

Năng khiếu 3

Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1

PT406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu

26

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

PT500

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu

7

2

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

105

73

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

15

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

7

3

Đại học

7140204

Giáo dục Công dân

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

107

85

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

11

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

4

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

7

4

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

PT405

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

90

26

Ngữ văn, Năng khiếu 5,

Năng khiếu 6

Toán,

Năng khiếu 5,

Năng khiếu 6

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4

PT406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu

54

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

4

PT500

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu

6

5

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

28

17

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

7

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

2

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

2

6

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

27

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, GDCD, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

14

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

1

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

3

7

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

97

58

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

29

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

7

8

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

12

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

1

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

1

9

Đại học

7140212

Sư phạm Hóa học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

12

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Địa lí

 

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

1

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

1

10

Đại học

7140213

Sư phạm Sinh học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

12

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Sinh học, Ngữ văn

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

1

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

1

11

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

27

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, GDCD

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

11

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

3

12 

Đại học

7140218

Sư phạm Lịch sử

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

11

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

1

13

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

99

59

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

28

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

7

14

Đại học

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

36

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

18

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

2

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

4

15

Đại học

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

66

39

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

Toán, Lịch sử, Địa lý

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

2

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

5

16

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

36

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

18

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

2

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

4

17

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

146

88

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

44

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

4

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

10

18

Đại học

7310630

Việt Nam học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

178

107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, GDCD

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

54

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

12

19

Đại học

7420201

Công nghệ Sinh học

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

54

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Sinh học, Ngữ văn

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

33

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

6

20 

Đại học

7480201

Công nghệ Thông tin

PT100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

208

125

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

PT200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

62

PT301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

15

Ghi chú: Tổng chi tiêu của các ngành đào tạo giáo viên là tổng chỉ tiêu dự kiến theo Công văn số 2472/BGDĐT-GDĐH ngày 24/5/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tao.

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 6.