In bài viết

Tiêu chuẩn, thời gian, địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành

11:33 - 06/09/2023

(Chinhphu.vn) - Viện Y học Phòng không - Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân tổ chức khám tuyển tạo nguồn tuyển sinh vào đào tạo sĩ quan lái máy bay quân sự năm học 2024-2025.

Tiêu chuẩn, thời gian, địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành - Ảnh 1.

Tiêu chuẩn tuyển chọn phi công quân sự

- Nam thanh niên từ 17 đến 21 tuổi (tính đến năm 2024).

- Nam quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi (tính đến năm 2024).

- Chiều cao 1,65m, cân nặng 52kg trở lên, có sức khỏe tốt.

- Văn hóa: Tại thời điểm đang là học sinh lớp 12, hoặc đã tốt nghiệp THPT.

- Lý lịch chính trị rõ ràng, là Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh.

- Tự nguyện học tập trở thành sĩ quan lái máy bay của Quân chủng Phòng không-Không quân.

Tiêu chuẩn, thời gian, địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành - Ảnh 2.

Thời gian và địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025

STT

ĐỊA BÀN KHÁM TUYỂN

THỜI GIAN KHÁM TUYỂN

1

Tỉnh Bắc Ninh

Huyện Tiên Du

11.09.2023

Huyện Thuận Thành

30.10.2023

Huyện Quế Võ

31.10.2023

TP Bắc Ninh

04.11.2023

Huyện Lương Tài

11.12.2023

2

Tỉnh Bắc Giang

 

Huyện Lạng Giang

12.09.2023

Huyện Việt Yên

16.09.2023

Huyện Lục Ngạn

01.11.2023

Huyện Lục Nam

02.11.2023

TP Bắc Giang

03.11.2023

3

Tỉnh Lạng Sơn

 

Huyện Chi Lăng

13.09.2023

TP Lạng Sơn

14.09.2023

Huyện Hữu Lũng

15.09.2023

4

Tỉnh Thái Nguyên

 

Huyện Phổ Yên

16.10.2023

Huyện Phú Lương

17.10.2023

Huyện Định Hóa

18.10.2023

Huyện Đại Từ

19.10.2023

TP Thái Nguyên

20.10.2023

Huyện Phú Bình

21.10.2023

5

Tỉnh Bắc Kạn

 

Huyện Chợ Mới

30.09.2023

Huyện Ba Bể

01.10.2023

TP Bắc Kạn

02.10.2023

6

Tỉnh Yên Bái

 

TX Nghĩa Lộ

11.09.2023

TP Yên Bái

12.09.2023

7

Tỉnh Lào Cai

 

Huyện Bảo Thắng

16.09.2023

TP Lào Cai

17.09.2023

8

Tỉnh Hà Giang

 

Huyện Bắc Quang

20.09.2023

TP Hà Giang

 21.09.2023

9

Tỉnh Tuyên Quang

 

Huyện Hàm Yên

24.09.2023

Huyện Chiêm Hóa

25.09.2023

TP Tuyên Quang

26.09.2023

 
10

Tỉnh Phú Thọ

 

TX Phú Thọ

19.09.2023

Huyện Đoan Hùng

20.09.2023

Huyên Phù Ninh

21.09.2023

TP Việt Trì

28.11.2023

Huyện Tam Nông

29.11.2023

Huyện Cẩm Khê

30.11.2023

Huyện Hạ Hòa

01.12.2023

11

Tỉnh Vĩnh Phúc

 

TP Vĩnh Yên

18.09.2023

Huyện Sông Lô

22.09.2023

Huyện Lập Thạch

23.09.2023

TP Phúc Yên

27.11.2023

Huyện Bình Xuyên

02.12.2023

12

Tỉnh Hòa Bình

 

TP Hòa Bình

23.10.2023

Huyện Tân Lạc

24.10.2023

Huyện Yên Thủy

25.10.2023

13

Tỉnh Ninh Bình

 

Huyện Nho Quan

26.10.2023

Huyện Gia Viễn

27.10.2023

TP Ninh Bình

28.10.2023

Huyện Yên Khánh

08.12.2023

TP Tam Điệp

08.01.2024

14

Tỉnh Quảng Ninh

 

TX Đông Triều

27.09.2023

TP Cẩm Phả

28.09.2023

Huyện Vân Đồn

29.09.2023

TP Hạ Long

30.09.2023

15

TP Hải Phòng

 

Huyện Vĩnh Bảo

17.11.2023

Huận An Dương

21.11.2023

Huyện Thủy Nguyên

22.11.2023

Huyện Kiến Thụy

23.11.2023

Huyện Kiến An

24.11.2023

Quận Hải An

25.11.2023

16

Tỉnh Thái Bình

 

Huyện Hưng Hà

08.11.2023

Huyện Quỳnh Phụ

09.11.2023

Huyện Đông Hưng

15.11.2023

Huyện Thái Thụy

16.11.2023

Huyện Vũ Thư

03.01.2024

Huyện Kiến Xương

04.01.2024

Huyện Tiền Hải

05.01.2024

TP Thái Bình

06.01.2024

17

Tỉnh Nam Định

 

Huyện Mỹ Lộc

03.10.2023

Huyện Giao Thủy

04.10.2023

Huyện Trực Ninh

05.10.2023

Huyện Nam Trực

06.10.2023

TP Nam Định

05.12.2023

Huyện Vụ Bản

06.12.2023

Huyện Ý Yên

07.12.2023

18

Tỉnh Hải Dương

 

Huyện Cẩm Giàng

25.09.2023

TX Chí Linh

26.09.2023

Huyện Ninh Giang

10.11.2023

Huyện Gia Lộc

11.11.2023

Huyện Tứ Kỳ

18.11.2023

Huyện Thanh Hà

20.11.2023

Huyện Nam Sách

12.12.2023

Huyện Bình Giang

13.12.2023

19

Tỉnh Hưng Yên

 

Huyện Yên Mỹ

06.11.2023

Huyện  Kim Động

07.11.2023

Huyện Khoái Châu

13.11.2023

Huyện Tiên Lữ

14.11.2023

Huyện Mỹ Hào

14.12.2023

Huyện Ân Thi

15.12.2023

Huyện Văn Giang

16.12.2023

20

Tỉnh Hà Nam

 

Huyện Duy Tiên

02.10.2023

TP Phủ Lý

07.10.2023

Huyện Bình Lục

04.12.2023

Huyện Thanh Liêm

09.12.2023

Huyện Lý Nhân

02.01.2024

21

Tỉnh Thanh Hóa

 

Huyện Hà Trung

09.01.2024

Huyện Thọ Xuân

10.01.2024

Huyện Nông Cống

11.01.2024

Huyện Tĩnh Gia

12.01.2024

TP Thanh Hóa

13.01.2024

22

Tỉnh Nghệ An

 

Huyện Quỳnh Lưu

16.10.2023

Huyện Diễn Châu

17.10.2023

Huyện Nam Đàn

18.10.2023

TP Vinh

19.10.2023

23

Tỉnh Hà Tĩnh

 

Huyện Hồng Lĩnh

22.10.2023

Huyện Vũ Quang

23.10.2023

Huyện Hương Khê

24.10.2023

TP Hà Tĩnh

25.10.2023

24

Tỉnh Quảng Bình

 

Huyện Ba Đồn

28.10.2023

Huyện Lệ Thủy

29.10.2023

TP Đồng Hới

30.10.2023

25

Tỉnh Quảng Trị

 

TP Đông Hà

02.11.2023

26

TP Đà Nẵng

 

TP Đà Nẵng

06.11.2023

27

Tỉnh Gia Lai

 

TP Pleiku

09.11.2023

28

Tỉnh Bình Định

 

TP Quy Nhơn

27.11.2023

29

Tỉnh  Phú Yên

 

TP Tuy Hòa

30.11.2023

30

Tỉnh Khánh Hòa

 

TP Nha Trang

03.12.2023

31

Tỉnh Lâm Đồng

 

TP Đà Lạt

07.12.2023

32

Tỉnh Ninh Thuận

 

TP Phan Rang - Tháp Chàm

11.12.2023

33

TP Hồ Chí Minh

 

TP Hồ Chí Minh

14.12.2023

34

Tỉnh Đồng Tháp

 

TP Cao Lãnh

18.12.2023

35

Tỉnh Kiên Giang

 

TP Rạch Giá

21.12.2023

36

Tỉnh Hậu Giang

 

TP Vị Thanh

25.12.2023

37

TP Cần Thơ

 

TP Cần Thơ

28.12.2023

38

Thủ đô Hà Nội

 

Huyện Sóc Sơn

15.01.2024

Huyện Phú Xuyên

16.01.2024

Huyện Quốc Oai

17.01.2024

Huyện Mê Linh

18.01.2024

Huyện Mỹ Đức

19.01.2024

Huyện Thạch Thất

20.01.2024

Viện Y học Phòng không- Không quân,

số 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

11.9.2023 - 13.01.2024

Các công dân muốn biết thêm thông tin có thể liên hệ với Trung tá Phan Sỹ Tuấn  0988.144.077; Đại úy Quân nhân chuyên nghiệp Trần Xuân Đồng: 0986.616.181 để được hướng dẫn và phúc đáp.