Giấy phép lái xe quốc tế là giấy phép lái xe có tên tiếng Anh là International Driving Permit, sau đây gọi tắt là IDP
IDP là một quyển sổ có kích thước A6 (148 mm x 105 mm), có ký hiệu bảo mật, bìa màu xám, những trang giấy bên trong màu trắng theo mẫu quy định tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trang 1 (trang bìa) ghi thông tin cơ bản của IDP được in song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh; trang 2 quy định về phạm vi sử dụng IDP in song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh, trang 3 quy định phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Việt, trang 4 để trống, trang 5 quy định phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Anh, trang 6 quy định phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Nga, trang 7 quy định phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Tây Ban Nha, trang 8 quy định phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Pháp, trang 9 quy định hạng xe được điều khiển in bằng tiếng Pháp.
Số IDP gồm ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam đối với giao thông quốc tế là VN và 12 chữ số sau là số giấy phép lái xe quốc gia.
PHỤ LỤC XV
TRANG SỐ 1
(Mặt ngoài của trang bìa trước)
Thông tin cơ bản của IDP được in song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh
TRANG SỐ 2
(Mặt trong của trang bìa trước)
Phạm vi sử dụng IDP in song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh
TRANG SỐ 3
Phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Việt
TRANG SỐ 5
Phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Anh
TRANG SỐ 6
Phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Nga
TRANG SỐ 7
Phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Tây Ban Nha
TRANG SỐ 8
Phần khai về người lái xe và phân hạng IDP in bằng tiếng Pháp
TRANG SỐ 9
Hạng xe được điều khiển in bằng tiếng Pháp
(1) Vị trí đóng dấu hạng xe điều khiển được cấp
(2) Vị trí đóng dấu giáp lai
(3) Vị trí chữ ký của người được cấp IDP
Áp dụng đối với giấy phép lái xe do Chính phủ Việt Nam cấp trước ngày 01/01/2025
GIẤY PHÉP LÁI XE VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ |
Hạng A1 | Hạng A1 |
Hạng A2 | Hạng A |
Hạng A3 | Hạng B1 |
Hạng B1, B2 | Hạng B |
Hạng C | Hạng C và C1 |
Hạng D | Hạng D1 và D2 |
Hạng E | Hạng D |
Hạng FB2 | Hạng BE |
Hạng FC | Hạng CE và C1E |
Hạng FD | Hạng D1E và D2E |
Hạng FE | Hạng DE |