Tại TPHCM, theo khung thời gian, kế hoạch năm học 2023-2024 của UBND TPHCM, học sinh sẽ nghỉ Tết Nguyên đán 2024 từ 14 đến 16 ngày.
Cụ thể, lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 bắt đầu từ ngày 5/2/2024 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 18/2/2024 (mùng 9 tháng Giêng). Như vậy, học sinh sẽ được nghỉ 14 ngày.
Tuy nhiên, do ngày 5/2/2024 (26 tháng Chạp) là thứ hai nên những trường có lịch nghỉ cố định vào thứ 7, học sinh sẽ được nghỉ Tết Nguyên đán 2024 tổng cộng 16 ngày.
So với Tết Nguyên đán năm 2023, học sinh được nghỉ Tết Nguyên đán 2024 nhiều hơn 3-4 ngày.
UBND thành phố Hà Nội vừa phê duyệt thời gian nghỉ Tết Nguyên đán năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Theo đó, thời gian nghỉ tết đối với cán bộ, công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, của các Phòng Giáo dục và Đào tạo là 7 ngày.
Cụ thể là từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức là từ ngày 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mồng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Thời gian nghỉ tết của học sinh và cán bộ, giáo viên các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên, Trường Bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà Nội là 8 ngày.
Cụ thể là từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức là từ ngày 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mồng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Theo báo Tuổi trẻ, 5 tỉnh thành cho học sinh nghỉ Tết ít nhất lần lượt là Nam Định, Thừa Thiên Huế (9 ngày), Hà Nội, Hải Phòng (8 ngày) và Bắc Giang (7 ngày).
8 tỉnh thành cho học sinh nghỉ Tết 10 ngày là Cần Thơ, Bình Dương, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Thái Bình.
2 tỉnh cho học sinh nghỉ Tết nhiều nhất được ghi nhận đến lúc này là Hà Giang và Lào Cai, cùng cho nghỉ Tết 16 ngày.
3 tỉnh thành cho học sinh nghỉ Tết muộn nhất, từ 29 tháng chạp, gồm có Bắc Giang, Vĩnh Phúc và Đồng Tháp
Thời gian nghỉ Tết phổ biến được các tỉnh thành, bao gồm TP.HCM, quyết định là từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (mùng 9 tháng Giêng), tức 14 ngày.
Ngày đi học đầu tiên sau Tết Nguyên đán Giáp Thìn được các địa phương lựa chọn nhiều nhất là 19-2 (mùng 10 tháng Giêng).
STT | ĐỊA PHƯƠNG | LỊCH NGHỈ TẾT | SỐ NGÀY |
1 | TP.HCM | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
2 | Đồng Nai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
3 | Bình Dương | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
5 | Bình Phước | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
6 | Long An | Từ 4-2 (25 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 11 ngày |
7 | Đồng Tháp | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
8 | An Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
9 | Trà Vinh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
10 | Cần Thơ | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
11 | Lâm Đồng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
12 | Đắk Nông | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
13 | Gia Lai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
14 | Kon Tum | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
15 | Đắk Lắk | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
16 | Đà Nẵng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
17 | Quảng Nam | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
18 | Hà Nội | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
19 | Bắc Ninh | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
20 | Bắc Giang | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 7 ngày |
21 | Nam Định | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
22 | Quảng Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
23 | Vĩnh Phúc | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
24 | Bến Tre | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
25 | Kiên Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
26 | Yên Bái | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
27 | Lào Cai | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
28 | Hà Tĩnh | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 13 ngày |
29 | Bình Thuận | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
30 | Sóc Trăng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
31 | Cà Mau | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
32 | Tây Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
33 | Phú Yên | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
34 | Tiền Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
35 | Quảng Ngãi | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
36 | Khánh Hòa | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
37 | Bạc Liêu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
38 | Hải Dương | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
39 | Bình Định | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
40 | Thừa Thiên - Huế | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
41 | Hà Giang | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
42 | Hải Phòng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
43 | Quảng Trị | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
44 | Thái Bình | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |