In bài viết

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2025

20:45 - 23/08/2025

(Chinhphu.vn) - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 1.

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2025

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

7340120E

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)

-

2

7340120P

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)

-

3

7340120S

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)

24,00

4

7340115E

Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)

-

5

7340115P

Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)

-

6

7340115S

Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)

22,50

7

7340122E

Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)

-

8

7340122S

Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

22,00

9

7340121S

Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)

21,00

10

7460108S

Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)

21,00

11

7340301P

Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)

-

12

7340301S

Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

20,25

13

7340302P

Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)

-

14

7340302S

Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

20,25

15

7340101P

Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)

-

16

7340101S

Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)

21,00

17

7340404P

Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)

-

18

7340404S

Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

20,50

19

7340201P

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)

-

20

7340201S

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)

20,25

21

7340205P

Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)

-

22

7340205S

Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

21,50

23

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)

-

24

7810103S

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)

20,00

25

7810201P

Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)

-

26

7810201S

Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

20,00

27

7310101P

Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)

-

28

7310101S

Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

20,00

29

7340405P

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)

-

30

7340405S

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)

20,00

31

7310107S

Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

20,00

32

7380107P

Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)

-

33

7380107S

Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

20,00

34

7380101S

Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)

20,00

35

7310205S

Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)

20,00