In bài viết

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024

14:41 - 19/08/2024

(Chinhphu.vn) - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024- Ảnh 1.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

Cụ thể điểm chuẩn như sau:

STT
Mã ngành tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành
Điểm chuẩn
1.7220201Ngôn ngữ Anh24.5
2.7220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh16.5
3.7340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến21.5
4.7380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)21
5.7460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến24
6.7480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến20
7.748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến21.5
8.748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh16
9.748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến21.5
10.748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến18
11.748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến17
12.7510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến19
13.7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến23
14.7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến24
15.7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến24
16.7510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến24
17.7510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh17
18.7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến19
19.7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)15
20.7520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến22
21.7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)20
22.7520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến20
23.7520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến20
24.7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)19
25.7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)19
26.7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)15
27.7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)17
28.758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến19
29.758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến19
30.7580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến19
31.784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến22
32.784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến22
33.784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến22
34.784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến22
35.7840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)19
36.784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến20
37.784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)16
38.784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)16
39.784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến21

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2024 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ sốđã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.