In bài viết

TUYỂN SINH năm 2024: Chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của Đại học Kinh tế TPHCM

15:34 - 02/06/2024

(Chinhphu.vn) - Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) công bố chỉ tiêu tuyển sinh và các phương thức xét tuyển đại học năm 2024.

TUYỂN SINH năm 2024: Chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của Đại học Kinh tế TPHCM- Ảnh 1.

Năm 2024, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) giữ ổn định tổng chỉ tiêu và 6 phương thức xét tuyển. Nhà trường tiếp tục phát triển đa lĩnh vực với 11 lĩnh vực đào tạo và 56 lựa chọn chương trình học, từ Kinh doanh, Kinh tế, Quản lý, Nhân văn đến Công nghệ, Thiết kế ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Mở mới 02 chương trình đào tạo: ArtTech (Công nghệ nghệ thuật) và Điều khiển thông minh và tự động hóa.

Năm 2024, UEH tuyển sinh 7900 chỉ tiêu (tăng 100 chỉ tiêu so với 2023 chủ yếu cho 2 chương trình mới), tương ứng 56 lựa chọn chương trình học tại TP.HCM (mã trường: KSA) và 630 chỉ tiêu, 16 chương trình học tại Vĩnh Long (mã trường: KSV), với định hướng “Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng – Đa dạng lựa chọn, hỗ trợ định hướng để phù hợp nghề nghiệp của chính mình”.

Nhà trường tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển. Cụ thể gồm:

    1. Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT)
    KSAKSV
    Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phầnChương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-opChương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong
    Chỉ tiêu1% chỉ tiêu theo CTĐT
    2. Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
    KSAKSV
    Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phầnChương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-opChương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong
    Chỉ tiêu1% chỉ tiêu theo CTĐT3% chỉ tiêu theo CTĐT
    Điều kiện đăng ký xét tuyểnA) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:

    1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

    – Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

    – Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

    – Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

    2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

    – Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

    – Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

    – Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

    – Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

    B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan,..) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

    + Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.

    + Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

    Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

    3. Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi
    KSAKSV
    Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phầnChương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-opChương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong
    Chỉ tiêu40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT20% chỉ tiêu theo CTĐT
    Điều kiện đăng ký xét tuyểnHọc sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2024
    Cách xét tuyểnĐiểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

    – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).

    – Tiêu chí không bắt buộc:

    + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

    + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

    + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

    TUYỂN SINH năm 2024: Chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của Đại học Kinh tế TPHCM- Ảnh 2.

    4. Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
    KSAKSV
    Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phầnChương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-opChương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong
    Chỉ tiêu20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT
    Điều kiện đăng ký xét tuyểnHọc sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

    Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:

    + ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50

    + ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50

    + ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50

    Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

    Cách xét tuyểnĐiểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

    – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

    – Tiêu chí không bắt buộc:

    + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

    + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

    + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

    5. Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
    KSAKSV
    Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phầnChương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong
    Chỉ tiêu10% chỉ tiêu theo CTĐT
    Điều kiện đăng ký xét tuyểnHọc sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT
    Cách xét tuyểnĐiểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)
    6. Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
    KSAKSV
    Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phầnChương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-opChương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong
    Chỉ tiêuChỉ tiêu còn lại
    Điều kiện đăng ký xét tuyểnThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

Đối với các phương thức xét tuyển sớm (2), (3), (4), (5), UEH dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024.

TUYỂN SINH năm 2024: Chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của Đại học Kinh tế TPHCM- Ảnh 3.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STTMã đăng ký xét tuyểnChương trình đào tạoThuộc ngànhĐiểm trúng tuyển 2023

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024
PT3PT4PT5PT6PT 4PT6
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế:
Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
17340301_03Kế toán doanh nghiệp (S)Kế toán535583525.00– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07620
27340302Kiểm toánKiểm toán656792026.30200
37340301_02Kế toán côngKế toán545584025.3150
47340120Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế707093026.60570
57340121Kinh doanh thương mạiKinh doanh thương mại676890526.50210
67340115_01MarketingMarketing737493027.00160
77340201_03Ngân hàngTài chính – Ngân hàng556085025.30250
87340101_01Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh555583025.40850
97340201_05Tài chínhTài chính – Ngân hàng566186525.70510
107340201_01Tài chính công474980024.0050
117340116Bất động sảnBất động sản505380023.80110
127340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)Kế toán585880024.9070
II.Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
137310104_01Kinh tế đầu tưKinh tế đầu tư566085025.94– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07200
III.Lĩnh vực Pháp luật
147380107Luật kinh tếLuật kinh tế616387025.60– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96150
157380101Luật kinh doanh quốc tếLuật656890025.4170
IV.Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và quản lý chuỗi cung ứng777798527.00– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07110
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.
I.Lĩnh vực Nhân văn
177220201Tiếng Anh thương mại (S) (**)Ngôn ngữ Anh626384526.30– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2D01, D96150
II.Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
187310101Kinh tếKinh tế666891026.10– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07110
197310102Kinh tế chính trị (S)Kinh tế chính trị505080022.5050
207310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sảnKinh tế đầu tư474780023.00100
217310107Thống kê kinh doanh (*)Thống kê kinh tế525686025.5650
227310108_01Toán tài chính (*)Toán kinh tế535584025.3250
237310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)474880024.0670
III.Lĩnh vực Báo chí và thông tin
247320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)Công nghệ truyền thông727392026.33– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00100
IV.Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
257340122Thương mại điện tử (*)Thương mại điện tử697194026.61– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07140
267340115_02Công nghệ MarketingMarketing707292027.2070
277340101_03Quản trị bệnh việnQuản trị kinh doanh474880023.70100
287340201_02ThuếTài chính – Ngân hàng474780023.00100
297340201_07Quản trị Hải quan – Ngoại thương100
307340201_04Thị trường chứng khoán474780023.55100
317340201_06Đầu tư tài chính535784525.7070
327340204Bảo hiểm (S)Bảo hiểm485080024.0050
337340205Công nghệ tài chínhCông nghệ tài chính666893526.6070
347340206Tài chính quốc tếTài chính quốc tế697191526.60110
357340403Quản lý công (S)Quản lý công485180025.0570
367340404Quản trị nhân lựcQuản trị nhân lực606686526.20150
377340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh(*)Hệ thống thông tin quản lý616590526.1255
387340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)475080024.8555
397340101_02Kinh doanh sốQuản trị kinh doanh586389026.5070
V.Lĩnh vực Toán và Thống kê
407460108Khoa học dữ liệu(*)Khoa học dữ liệu697193526.30– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0755
V.ILĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin
417480101Khoa học máy tính(*)Khoa học máy tính‘–‘–‘–23.40– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0750
427480103Kỹ thuật phần mềm (*)Kỹ thuật phần mềm626587525.8055
437480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)Công nghệ thông tin555787525.20100
447480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)Trí tuệ nhân tạo556189023.0070
457480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)Chương trình mới tuyển sinh 202470
467480201_01Công nghệ thông tin (*)Công nghệ thông tin24.2050
477480201_02Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)Chương trình mới tuyển sinh 202470
487480202An toàn thông tin(*)An toàn thông tin22.4950
VIILĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
497510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)Logistics và quản lý chuỗi cung ứng636693026.09– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0770
VIIILĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
507580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhKiến trúc đô thị505381024.63– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00110
IXLĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
517620114Kinh doanh nông nghiệp(S)Kinh doanh nông nghiệp505480525.03– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0750
XDu lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành525580024.60– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07165
537810201_01Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn545683525.2085
547810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí566184525.5180

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).

TUYỂN SINH năm 2024: Chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của Đại học Kinh tế TPHCM- Ảnh 4.

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STTMã đăng ký xét tuyểnChương trình đào tạoThuộc ngànhĐiểm trúng tuyển 2023

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024
PT3PT4PT5PT6PT 4PT6
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý
Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán
1ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusQuản trị kinh doanh7272‘–27.10– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07550
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính Ứng dụng
Kế toán
Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op:

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

2ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opTài chính Ứng dụng7272‘–24.0550
Marketing

HỌC TẠI VĨNH LONG (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

  • Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
  • Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA;
  • Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.
STTMã đăng ký xét tuyểnChương trình đào tạoThuộc ngànhĐiểm trúng tuyển 2023

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024
PT3PT4PT5PT6PT4PT6
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC
I.Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
17620114Kinh doanh nông nghiệp (S) Kinh doanh nông nghiệp484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
II.Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
27340201_03ThuếTài chính – Ngân hàngChương trình mới tuyển sinh năm 2024– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
37340122Thương mại điện tử (*) Thương mại điện tử484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0760
4Mekong_VLChương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)Tài chính– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nhân lực
Kế toán
III.Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
57810201Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
IV.Lĩnh vực Nhân văn
67220201Tiếng Anh thương mại(**)Ngôn ngữ Anh484060017D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2D01, D9630
V.Lĩnh vực Pháp luật
77380107Luật kinh tế Luật kinh tế484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D9630
VI.Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin
87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)Công nghệ thông tin484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
97480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
VII.Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0750
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL
I.Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
117340101Quản trịQuản trị kinh doanh484060017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730
127340120Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế48406001750
137340115MarketingMarketing48406001770
147340201_01Ngân hàngTài chính – Ngân hàng48406001735
157340201_02Tài chính48406001735
167340301Kế toán doanh nghiệp (S)Kế toán48406001760

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

Tổ hợp xét tuyển của KSA và KSV

STT

tổ hợp môn

Tên tổ hợp mônMã mônPT4:

Tổ hợp môn

PT6
1A00Toán, Vật lí, Hóa họcTO-LI-HOSử dụngSử dụng
2A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhTO-LI-N1Sử dụngSử dụng
3D27Toán, Vật lí, Tiếng NgaTO-LI-N2Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)Không sử dụng
4D29Toán, Vật lí, Tiếng PhápTO-LI-N3
5D30Toán, Vật lí, Tiếng TrungTO-LI-N4
6D26Toán, Vật lí, Tiếng ĐứcTO-LI-N5
7D28Toán, Vật lí, Tiếng NhậtTO-LI-N6
8AH3Toán, Vật lí, Tiếng HànTO-LI-N7
9D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTO-VA-N1Sử dụngSử dụng
10D02Ngữ văn, Toán, Tiếng NgaTO-VA-N2Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)Không sử dụng
11D03Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápTO-VA-N3
12D04Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungTO-VA-N4
13D05Ngữ văn, Toán, Tiếng ĐứcTO-VA-N5
14D06Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtTO-VA-N6
15DD2Ngữ văn, Toán, Tiếng HànTO-VA-N7
16D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhTO-HO-N1Sử dụngSử dụng
17D22Toán, Hóa học, Tiếng NgaTO-HO-N2Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)Không sử dụng

18D24Toán, Hóa học, Tiếng PhápTO-HO-N3
19D25Toán, Hóa học, Tiếng TrungTO-HO-N4
20D21Toán, Hóa học, Tiếng ĐứcTO-HO-N5
21D23Toán, Hóa học, Tiếng NhậtTO-HO-N6
22AH2Toán, Hóa học, Tiếng HànTO-HO-N7
23D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhTO-N1-TNKhông sử dụngKhông sử dụng
24D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng NgaTO-N2-TNKhông sử dụngKhông sử dụng
25D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng PhápTO-N3-TN
26D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng TrungTO-N4-TN
27D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng ĐứcTO-N5-TN
28D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng NhậtTO-N6-TN
29AH7Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng HànTO-N7-TN
30D96Toán, Khoa học xã hội, Tiếng AnhTO-N1-XHKhông sử dụngSử dụng
31D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng NgaTO-N2-XHKhông sử dụngKhông sử dụng
32D97Toán, Khoa học xã hội, Tiếng PhápTO- N3-XH
33DD1Toán, Khoa học xã hội, Tiếng TrungTO-N4-XH
34D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng ĐứcTO-N5-XH
35DD0Toán, Khoa học xã hội, Tiếng NhậtTO-N6-XH
36AH8Toán, Khoa học xã hội, Tiếng HànTO-N7-XH
37V00Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**)TO-LI-NK1Không sử dụngSử dụng

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.