Theo dự thảo Thông tư, ngoài việc tuân thủ nguyên tắc chung xây dựng các danh mục thuốc tại Thông tư này, thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:
- Thuốc có ít nhất từ 03 (ba) đến 10 (mười) giấy đăng ký lưu hành thuốc của ít nhất 03 (ba) đến 10 (mười) cơ sở sản xuất và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật Nhóm 1, Nhóm 2 theo quy định về việc phân chia nhóm thuốc đấu thầu của Bộ Y tế;
- Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục, Cục Quản lý Dược tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan và trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia.
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Dạng bào chế (*) | Đơn vị tính |
1 | Amoxicilin + Clavulanic acid | 875mg + 125mg | Viên | Viên |
2 | Atorvastatin | 10mg | Viên | Viên |
3 | Atorvastatin | 20mg | Viên | Viên |
4 | Bisoprolol fumarate | 5mg | Viên | Viên |
5 | Capecitabin | 500mg | Viên | Viên |
6 | Cefazolin | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
7 | Cefepime | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
8 | Cefotaxime | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
9 | Cefotaxime | 2g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
10 | Ceftazidime | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
11 | Ceftazidime | 2g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
12 | Cephalexin | 500mg | Viên nang | Viên |
13 | Cilastatin + Imipenem | 500mg + 500mg | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
14 | Clarithromycin | 500mg | Viên | Viên |
15 | Esomeprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
16 | Esomeprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
17 | Levofloxacin | 500mg | Viên | Viên |
18 | Losartan kali | 100mg | Viên | Viên |
19 | Meloxicam | 7,5mg | Viên | Viên |
20 | Meloxicam | 15mg | Viên | Viên |
21 | Meropenem | 500mg | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
22 | Meropenem | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
23 | Moxifloxacin | (1,6mg/ml) x 250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
24 | Pantoprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
25 | Pantoprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
26 | Paracetamol + Tramadol hydrocloride | 325mg + 37,5mg | Viên | Viên |
27 | Pemetrexed | 100mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
28 | Pemetrexed | 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
29 | Piracetam | 800mg | Viên | Viên |
(*) Chỉ ghi dạng bào chế này tại kế hoạch lựa chọn nhà thầu và không đưa các dạng bào chế khác vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
1. Hàng hóa, dịch vụ cần mua sắm với số lượng lớn: Thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong thanh toán tại các cơ sở y tế;
2. Chủng loại tương tự ở một hoặc nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị: Thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm sử dụng phổ biến tại các tuyến cơ sở khám chữa bệnh.
3. Các loại thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm có quy cách có tính độc lập, chỉ tiêu kỹ thuật có thể sử dụng chung cho nhiều cơ sở y tế, không bị phụ thuộc nhiều vào yêu cầu chuyên môn đặc thù.
Trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại Thông tư này, Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan và trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư cập cập nhật danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm.
TT | Tên thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm | Ghi chú |
1 | Kim luồn tĩnh mạch: |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa bơm thuốc, các cỡ, vật liệu ổng thông bằng FEP, có chứng nhận FDA hoặc CE |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa bơm thuốc, các cờ, vật liệu ống thông bằng FEP |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa bơm thuốc, các cờ, vật liệu ống thông bằng PUR, có chứng nhận FDA hoặc CE |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa bơm thuốc, các cờ, vật liệu ống thông bằng PUR |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch không có cánh, các cỡ, vật liệu ống thông bằng FEP, có chứng nhận FDA hoặc CE |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch không có cánh, các cỡ, vật liệu ống thông bằng FEP |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch không có cánh, các cỡ, vật liệu ống thông bàng PUR, có chứng nhận FDA hoặc CE |
|
- | Kim luồn tĩnh mạch không có cánh, các cờ, vật liệu ống thông bằng PUR |
|
2 | Máy X quang |
|
- | Máy X quang tổng quát |
|
- | Máy X quang di động |
|
- | Máy X quang C-Arm |
|
3 | Máy Siêu âm |
|
- | Máy Siêu âm chẩn đoán đen trắng |
|
- | Máy Siêu âm chẩn đoán Doppler màu |
|
4 | Máy phá rung tim có tạo nhịp |
|
5 | Bơm tiêm điện (Sử dụng bơm tiêm của nhiều hãng sản xuất khác nhau; Kích cỡ ống tiêm: 5mL, 10mL, 20mL, 30mL, 50/60mL) |
|
6 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số (Nhiệt độ, điện tim, huyết áp, SpO2, nhịp thở) |
|
7 | Micropipet tự động (2-20µl và 20-200µl) |
|
8 | Khẩu trang y tế 3 lớp (Tối thiểu đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8389-1:2010 hoặc tiêu chuẩn tương đương) |
|
9 | Găng tay y tế |
|
10 | Bộ trang phục phòng chống dịch/Quần áo bảo vệ (Tối thiểu đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 6689:2021 ISO 13688:2013 with AMD 1:2019 hoặc tiêu chuẩn tương đương) |