In bài viết

Mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho tổ chức)

16:27 - 01/08/2024

(Chinhphu.vn) - Mẫu Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho tổ chức) được quy định tại Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ.


Mẫu số 05/ĐK

Mẫu đơn này dùng cho t chức đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu. (Xem kỹ hướng dn viết Đơn trước khi kê khai; không ty xóa, sa chữa trên Đơn).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:

- Văn phòng đăng ký đất đai...;
- Ủy ban nhân dân tnh/thành phố

1. Thông tin của người đang sử dụng đất

1.1. Tên(1): …………………………………………………………………………..

1.2. Giấy tờ pháp nhân, nhân thân(2): ……………………………………………

1.3. Địa chỉ (3): ………………………………………………………………………

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): …………… Hộp thư điện t (nếu có): …………..

2. Đề nghị của người s dụng đất, ch sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)

2.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sn gn liền với đất □

2.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □

2.3. Đ nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………….

3. Giấy tờ nộp kèm theo:

(1) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng s dụng đất của tổ chức theo Mẫu số 05a/ĐK hoặc Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của ngưi được giao quản lý đất Mẫu 05b/ĐK.

(2) Giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có) …………………………………….

(3) ……………………………………………………………………………………

Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nhng nội dung kê khai.

…., ngày … tháng …. năm …
Người sử dụng đất kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))

Hướng dẫn kê khai đơn:

(1) Ghi tên t chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(2) Ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bn theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(3) Ghi địa chỉ trụ sở chính theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

Mẫu số 05a/ĐK

TÊN TỔ CHỨC BÁO CÁO:… (1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/BC-…

..……, ngày …. tháng …. năm ….

BÁO CÁO

Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …….

I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐT

1. Tên tổ chức sử dụng đất: …………………………………………………………………...(2)

2. Địa ch thửa đất/khu đất: ………………………..……………..……………..……………..(3)

3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: ………………………..………….m2; trong đó:

3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………………………….....m2;

3.2. Diện tích đất đang liên doanh, liên kết sử dụng: ……………………………………... m2;

3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: ……………………………………. m2;

3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ……………………………………………………… m2;

3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp s dụng: …………………………………………….. m2;

3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà : ………………………………………………………… m2;

3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: ……………………………………………………………… m2;

3.8. Diện tích khác: ……………………………………………………………………………… m2;

4. Mục đích sử dụng đất:

4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất (nếu có): ……………………….

4.2. Mục đích thực tế đang s dụng: …………………………m²;

5. Tài sản gắn liền với đất:

Loại công trình xây dựng

Diện tích xây dựng (m²)

Tng diện tích sàn (m²)

Số tầng

Thi hạn s hữu

Tại thửa đất số

II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐT

S dụng từ ngày .... tháng ….. năm …… đến ngày .... tháng ….. năm …….

III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐT

1. Diện tích được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất: ……………m²;

2. Diện tích được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: ……………m²;

3. Diện tích được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho c thời gian thuê: …………………………………………………………………m²;

4. Diện tích được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm: ……..m²;

5. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: …………………m²;

6. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể): ……………………………..m²;

IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI (nếu )

1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ……………đ; Số tiền còn nợ: ……………đ;

2. Tiền thuê đất đã nộp: …………………đ, tính đến ngày ... /... / …………,

3. Lệ phí trước bạ đã nộp: …………………..đ; Số tiền còn nợ: ……………đ;

Cộng tng số tiền đã nộp: …………………...đ; Số tiền còn nợ: ……………đ;

V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 137 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI (nếu có)

1. ……………………………………………………………………………………………….

2. ……………………………………………………………………………………………….

3. ……………………………………………………………………………………………….

VI. KIN NGHỊ

1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng: ………………………………m²;

2. Hình thức sử dụng đất: (4) ……………………………………………………….;

3. Diện tích đất bàn giao cho địa phương qun lý: …………m², lý do ……………(5);

4. Kiến nghị gii pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà : ………………..….;

Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.

Kèm theo Báo cáo này có các giấy tờ sau đây:

- Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất;

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao hoặc bản gốc).

Đại diện của tổ chức sử dụng đất;
(Ký n, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

ng dẫn lập báo cáo:

(1) Ghi tên của tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(2) Ghi tên và địa ch trụ sở chính của t chức theo quyết định thành lập hoặc giy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(3) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân ph, tên đơn vị hành chính cp xã, cp huyện, cp tnh, nơi có tha đất/khu đất.

(4) Ghi một trong các hình thức như: giao đt có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hằng năm.

(5) Ghi cụ thể diện tích, lý do bàn giao đất cho địa phương (nếu có).

Mẫu số 05b/ĐK

TÊN NGƯỜI ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ ĐẤT/NGƯỜI
ĐƯỢC QUẢN LÝ ĐẤT
…………(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/BC-…

…………, ngày …. tháng …. năm ….

BÁO CÁO

Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất

Kính gửi: Văn phòng đăng ký đất đai.

1. Tên người được giao quản lý đất/người được quản lý đất: ……………………………(2)

2. Địa ch thửa đất/khu đất: …………………………………………………………………...(3)

3. Tổng diện tích đất đang quản lý: ……………………………………………..m²; trong đó:

3.1. Diện tích đất đã có quyết định giao để quản lý (nếu có): ………………..………….m²;

3.2. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: …………………………………………..………..m²;

3.3. Diện tích đất đang có tranh chấp: ………………………………………………………m²;

3.4. Diện tích khác: ……………………………………………………………………………m²;

4. Các quyết định giao đất để quản lý (nếu có):

- Quyết định số ……………………………………………………………………………………

- ……………………………………………………………………………………….…………….

- ……………………………………………………………………………………….…………….

Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.

Kèm theo báo cáo này có các giấy tờ sau đây:

- Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất (nếu có);

- Quyết định giao đất để quản lý (nếu có).

Người được giao quản lý đất/người được quản lý đất
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

Hướng dẫn lập báo cáo:

(1) Đối với người được giao quản lý đất thì ghi tên cơ quan, tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư, đi với cộng đng dân cư quản lý đất thì ghi tên của cộng đồng dân cư.

(2) Ghi tên ca người được giao quản lý đất như điểm (1) và địa ch trụ sở chính của cơ quan, tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư;

Đối với cộng đồng dân cư quản lý đất thì ghi tên như điểm (1) và địa ch nơi sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư.

(3) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, t dân ph, tên đơn vị hành chính cp xã, cp huyện, cp tnh, nơi có tha đất/khu đất.