Năm 2023, Học viện Kỹ thuật mật mã tuyển sinh 560 chỉ tiêu hệ đào tạo đóng học phí trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm của một trong ba tổ hợp môn xét tuyển A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh).
- Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT và đủ điều kiện được xét tuyển vào đại học.
- Thời gian đăng ký và xét tuyển: Theo kế hoạch hỗ trợ tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
- Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo các phương thức đăng ký xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ chung cho các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2023.
- Điểm ưu tiên: Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế hiện hành, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên cho thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển).
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (môn Toán hoặc Tin học hoặc giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia), đã tốt nghiệp THPT.
Địa chỉ đào tạo: 17A Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
STT | Ngành đào tạo | Mã | Mã đăng ký | Chỉ | Tổ hợp |
1 | Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng Cử nhân) | 7480202 | 7480202KMP | 60 | A00; A01; D90 |
Địa chỉ đào tạo: 141 Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP Hà Nội.
STT | Ngành đào tạo | Mã | Mã đăng ký | Chỉ | Tổ hợp môn |
1 | Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4,5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - An toàn hệ thống thông tin - Kỹ nghệ an toàn mạng - Công nghệ phần mềm an toàn | 7480202 | 7480202KMA | 270 | A00; A01; D90 |
2 | Ngành Công nghệ thông tin Thời gian đào tạo: 5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động | 7480201 | 7480201KMA | 130 | |
3 | Ngành Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông Thời gian đào tạo: 4,5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: Hệ thống nhúng và điều khiển tự động | 7520207 | 7520207 | 100 |
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | An toàn thông tin | 7480202KMA | 25.90 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201KMA | 26.60 |
3 | Kỹ thuật điện tử-viễn thông | 7520207 | 25.10 |
4 | An toàn thông tin | 7480202KMP | 24.75 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201KMP | 25.30 |