In bài viết

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

20:36 - 26/07/2023

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN thông báo điểm sàn đại học chính quy với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.


Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN

Theo đó, mức điểm sàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành năm 2023 là 20 điểm:

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN - Ảnh 2.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN - Ảnh 3.

Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN

Năm 2023, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2000 chỉ tiêu đại học chính quy với 27 ngành/chương trình đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:
TTMã trườngTên ngànhMã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**)Phân bổ chỉ tiêu
THPTĐGNLPT khácTổng
  1.  
QHXBáo chíQHX01A01,C00,D01,D04,D78554040135
  1.  
QHXChính trị họcQHX02A01,C00,D01,D04,D7831181665
  1.  
QHXCông tác xã hộiQHX03A01,C00,D01,D04,D7832181565
  1.  
QHXĐông Nam Á họcQHX04A01,D01,D7820151550
  1.  
QHXĐông phương họcQHX05C00,D01,D04,D7827182065
  1.  
QHXHàn Quốc họcQHX26A01,C00,D01,DD2,D7824181860
  1.  
QHXHán NômQHX06C00,D01,D04,D78148830
  1.  
QHXKhoa học quản lýQHX07A01,C00,D01,D04,D78443333110
  1.  
QHXLịch sửQHX08C00,D01,D04,D7836242080
  1.  
QHXLưu trữ họcQHX09A01,C00,D01,D04,D7826161355
  1.  
QHXNgôn ngữ họcQHX10C00,D01,D04,D7832181565
  1.  
QHXNhân họcQHX11A01,C00,D01,D04,D7826161355
  1.  
QHXNhật Bản họcQHX12D01,D06,D7820151550
  1.  
QHXQuan hệ công chúngQHX13C00,D01,D04,D7832242480
  1.  
QHXQuản lý thông tinQHX14A01,C00,D01,D78403030100
  1.  
QHXQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX15A01,D01,D7832242480
  1.  
QHXQuản trị khách sạnQHX16A01,D01,D78403030100
  1.  
QHXQuản trị văn phòngQHX17A01,C00,D01,D04,D7835252585
  1.  
QHXQuốc tế họcQHX18A01,C00,D01,D04,D78473434115
  1.  
QHXTâm lý họcQHX19A01,C00,D01,D04,D78473434115
  1.  
QHXThông tin - Thư việnQHX20A01,C00,D01,D7823151250
  1.  
QHXTôn giáo họcQHX21A01,C00,D01,D04,D7823151250
  1.  
QHXTriết họcQHX22A01,C00,D01,D04,D7823151250
  1.  
QHXVăn hóa họcQHX27C00,D01,D04,D7826161355
  1.  
QHXVăn họcQHX23C00,D01,D04,D7841272290
  1.  
QHXViệt Nam họcQHX24C00,D01,D04,D7833201770
  1.  
QHXXã hội họcQHX25A01,C00,D01,D04,D7835221875
Tổng cộng:8645885482.000
 (**) Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

 

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;          C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

 

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;        D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

 

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;       D78 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh;

 

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn

 

- Lưu ý: Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD-ĐT.
Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN - Ảnh 5.

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2022

Mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 và phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409, cụ thể như sau:

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)Phương thức 409 (**)
A01C00D01D04D06DD2D78D83
1Báo chíQHX0125.7529.9026.4025.75  27.2526.0032.00
2Báo chí* (CTĐT CLC)QHX4023.5028.5025.00   25.25 31.00
3Chính trị họcQHX0221.5026.7524.2523.00  24.5023.0031.00
4Công tác xã hộiQHX0323.0027.7524.7522.50  25.0023.5031.00
5Đông Nam Á họcQHX0422.00 24.25   24.00 31.00
6Đông phương họcQHX05 29.9526.3526.25  26.7526.2531.00
7Hàn Quốc họcQHX2626.8529.9526.70  25.5527.25 31.00
8Hán NômQHX06 27.5024.5023.00  24.0023.0031.00
9Khoa học quản lýQHX0725.2529.0025.5024.00  26.0025.0031.00
10Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)QHX4122.0026.7522.90   22.80 31.00
11Lịch sửQHX08 27.0024.0022.00  24.0021.0031.00
12Lưu trữ họcQHX0922.5027.0022.5022.00  23.5022.0031.00
13Ngôn ngữ họcQHX10 28.0025.2525.00  25.2524.5031.00
14Nhân họcQHX1122.5026.7524.2522.00  24.0021.0031.00
15Nhật Bản họcQHX12  25.75 24.75 26.25 31.00
16Quan hệ công chúngQHX13 29.9526.7526.00  27.5026.0034.50
17Quản lý thông tinQHX1425.2529.0025.50   25.90 31.00
18Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)QHX4223.5026.5024.40   23.75 31.00
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1525.25 25.80   26.10 31.00
20Quản trị khách sạnQHX1624.75 25.15   25.25 31.00
21Quản trị văn phòngQHX1724.7529.0025.2525.00  25.5025.0031.00
22Quốc tế họcQHX1825.2529.0025.7525.00  25.7525.2531.00
23Quốc tế học* (CTĐT CLC)QHX4322.0027.0024.00   24.00 31.00
24Tâm lý họcQHX1926.5029.0026.2524.25  26.5024.2035.00
25Thông tin - Thư việnQHX2023.5026.5023.50   23.75 31.00
26Tôn giáo họcQHX2122.0025.5022.5020.25  22.9020.0031.00
27Triết họcQHX2222.0026.2523.2521.00  23.2521.0031.00
28Văn hóa họcQHX27 27.0024.4022.00  24.5022.0031.00
29Văn họcQHX23 27.7524.7521.25  24.5022.0031.00
30Việt Nam họcQHX24 27.5024.0021.50  23.5020.2531.00
31Xã hội họcQHX2523.5027.7524.5023.00  25.2522.0031.00

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

(**) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).