In bài viết

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) 2024

15:33 - 19/08/2024

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT.

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) 2024- Ảnh 1.

 

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính - Hà Nội (mã trường LNH)

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

16,4

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

16,9

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

15,3

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

16,3

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

19,5

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

16,1

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

17,3

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

15,3

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

16,1

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

16,6

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

16,4

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

17,1

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

15,9

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

19,6

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

15,7

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

15,7

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

15,7

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,5

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

17,0

20

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; B00; D01

15,4

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

15,2

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

15,4

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

16,8

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

15,8

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

15,8

26

Chăn nuôi

7620105

A00; B00; C15; D01

15,0

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) 2024- Ảnh 2.

  Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS)

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi tốt nghiệp THPT

1

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; B00; C15; D01

15,0

2

Khoa học cây trồng

7620110

A00; B00; C15; D01

15,0

3

Chăn nuôi

7620105

A00; B00; C15; D01

15,0

4

Thú y

7640101

A00; B00; C15; D01

18,0

5

Lâm sinh

7620205

A00; B00; C15; D01

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; C00; C15; D01

16,0

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; C00; C15; D01

16,0

8

Kế toán

7340301

A00; C00; C15; D01

16,0

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C00; C15; D01

16,0

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; C00; C15; D01

16,0

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

A00; C00; C15; D01

16,0

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

16,0

13

Quản lý đất đai

7850103

A00; C00; C15; D01

16,0

14

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; C15; D01

16,0

15

Thiết kế nội thất

7580108

A00; A01; C15; D01

16,0

16

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A01; C15; D01

15,0


 

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) 2024- Ảnh 3.

 Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai (mã trường LNA)


TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi tốt nghiệp THPT

1

Kế toán

7340301

A00; B00; C15; D01

15,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; B00; C15; D01

15,0

3

Lâm sinh

7620205

A00; A01; B00; D01

15,0

4

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A01; B00; D01

15,0

5

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; A01; B00; D01

15,0

6

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

15,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00 (Toán, Lí, Hóa); A01 (Toán, Lí, Anh); A16 (Toán, Khoa học TN, Văn); B00 (Toán, Sinh, Hóa); B08 (Toán, Sinh, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C15 (Toán, Văn, Khoa học XH); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); H00 (Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2); V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật).

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) 2024- Ảnh 4.