Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TPHCM 2025
09:51 - 23/08/2025
(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TPHCM) công bố điểm chuẩn 2025, dao động từ 20 - 28,55 điểm.
Sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) tại Ngày hội sống xanh.
Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy 2025 cho tất cả các phương thức.
Theo đó, năm nay trường tuyển 3.899 chỉ tiêu ở 37 ngành, chia thành ba chương trình: chuẩn, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế.
Ba phương thức xét tuyển được áp dụng gồm: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
Với phương thức xét điểm thi THPT, điểm chuẩn dao động từ 20 đến 28,55 điểm. Ngành Báo chí tiếp tục giữ vị trí cao nhất với 28,55 điểm (tổ hợp C00), trong khi Ngôn ngữ Nga có mức thấp nhất là 20 điểm.
Đáng chú ý, hơn 95% ngành có điểm chuẩn trên 21, cho thấy sự cạnh tranh lớn ở hầu hết các nhóm ngành.
Ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, ngưỡng chuẩn dao động từ 650 đến 972 điểm. Ngành Truyền thông đa phương tiện dẫn đầu với 972 điểm, tiếp theo là Tâm lý học 917 điểm, Báo chí 913 điểm, Ngôn ngữ Anh 901 điểm.
Nhìn chung, hơn 95% ngành có điểm từ 700 trở lên, khẳng định độ khó của “cánh cửa” vào trường.
Với các phương thức còn lại như xét học bạ THPT kết hợp điều kiện thành tích, điểm chuẩn dao động từ 24 đến 29,35 điểm.
Bảng điểm chuẩn theo phương thức 1 - xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (302, 303, 501, 502, 504) và phương thức 2 - xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM (401):
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức
401
302
303
501
502
504
1
7140101
Giáo dục học
767
27.9
27.31
28.1
27.37
2
7140107
Quản trị chất lượng giáo dục
742
27.2
27.03
27.3
26.5
3
7140114
Quản lý giáo dục
785
28.1
28.03
27.9
27.41
4
7210213
Nghệ thuật học
873
28.4
28.52
28.5
28.19
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
901
28.25
28.7
28.45
27.76
6
7220201_CLC
Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế
851
27.8
27.94
27.95
27.32
7
7220202
Ngôn ngữ Nga
700
26.9
26.79
27.1
25.12
8
7220203
Ngôn ngữ Pháp
720
27.6
26.92
27.5
26.11
9
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
878
28.1
28.47
28.4
27.15
10
7220204_CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế
832
27.8
26.77
27.8
26.39
11
7220205
Ngôn ngữ Đức
817
27.6
27.14
27.6
26.36
12
7220205_CLC
Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế
710
27.6
27.45
27.5
26
13
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
730
27
24
27.2
25.12
14
7220208
Ngôn ngữ Italia
650
26.6
24
26.6
25.12
15
7229001
Triết học
740
27.8
26.75
27.6
26.44
16
7229009
Tôn giáo học
700
27
24
27
25.15
17
7229010
Lịch sử
755
28.05
28.11
28.5
27.03
18
7229020
Ngôn ngữ học
772
27.8
27.61
28
27.27
19
7229030
Văn học
830
28.6
28.11
28.8
28.3
20
7229040
Văn hoá học
858
28.1
28.53
28.4
28.18
21
7310206
Quan hệ quốc tế
887
28.5
29.03
28.6
28.12
22
7310206_CLC
Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế
850
28.4
28.39
28.4
28.05
23
7310301
Xã hội học
823
28.1
27.9
28.3
27.61
24
7310302
Nhân học
745
27.7
24
27.5
26.57
25
7310401
Tâm lý học
917
28.8
28.9
28.8
28.02
26
7310403
Tâm lý học giáo dục
895
28.4
28.69
28.1
27.06
27
7310501
Địa lý học
740
27.5
27.44
28.2
27.46
28
7310601
Quốc tế học
835
28.2
28.34
28.3
27.49
29
7310608
Đông phương học
748
27.4
28.31
27.65
26.86
30
7310613
Nhật Bản học
830
27.2
27.81
27.4
27
31
7310613_CLC
Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế
690
26.9
24
27.4
26.5
32
7310614
Hàn Quốc học
775
27.3
27.94
27.6
27
33
7310630
Việt Nam học
790
27.7
27.31
28.1
27.4
34
7320101
Báo chí
913
28.7
29
28.98
28.39
35
7320101_CLC
Báo chí_Chuẩn quốc tế
866
28.5
28.85
28.4
28.19
36
7320104
Truyền thông đa phương tiện
972
28.8
29.35
28.98
28.5
37
7320201
Thông tin - thư viện
710
26.9
24
27.1
26.44
38
7320205
Quản lý thông tin
791
27.8
27.28
27.9
27
39
7320303
Lưu trữ học
730
26.9
24
27.5
26.5
40
73106A1
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc
814
27.5
27.05
27.6
27.5
41
7340406
Quản trị văn phòng
790
27.7
27.81
28.3
27.64
42
7580112
Đô thị học
700
26.8
26.09
27.2
26.5
43
7760101
Công tác xã hội
770
27.6
26.09
28.1
27
44
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
886
28.3
28.28
28.5
28
45
7810103_CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế
815
28
26.77
28
27.8
46
7220201_LKH
Ngôn ngữ Anh 2+2
780
27.9
24
26
47
7220204_LKT
Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2
735
27.5
26.15
26
48
7310206_LKD
Quan hệ quốc tế 2+2
700
27.3
27.25
49
7320101_LKD
Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2
775
27.8
24
Bảng điểm chuẩn của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: