Theo đó, Trường Đại học Cửu Long công bố điểm chuẩn các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Khoa học sức khỏe, cụ thể ngành Dược học 21 điểm; Kỹ thuật xét nghiệm y học; Điều dưỡng (19 điểm); các ngành còn lại điểm chuẩn 15 điểm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |
Phương thức xét học bạ THPT | Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | ||||
1 | Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng - Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học - Điều dưỡng - Y học cổ truyền - Dinh dưỡng học - Gây mê hồi sức - Hộ sinh - Răng, hàm, mặt - Phục hồi chức năng - Thẩm mỹ | 7720301 | A02, B00, B03,D08 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 7720601 | A00,B00, B03,D07 | 19 | |
3 | Dược học | 7720201 | A00,B00, C08,D07 | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21 |
4 | Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: - Thiết kế đồ họa - Thiết kế thời trang - Thiết kế nội thất | 7210403 | A00,A01, C04, D01 | 6,0 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - Phiên dịch | 7220201 | A01,D01, D14,D15 | 6,0 | 15 |
6 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: - Ngữ văn học - Báo chí truyền thông - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng | 7220101 | C00,D01, D14, D15 | 6,0 | 15 |
7 | Đông phương học, gồm các chuyên ngành: - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | 7310608 | A01,C00, D01,D14 | 6,0 | 15 |
8 | Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: - Công tác xã hội - Xã hội học | 7760101 | A01,C00, C01,D01 | 6,0 | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn & resort - Quản trị nhà hàng - Hướng dẫn viên du lịch | 7810103 | A00,A01, C00,D01 | 6,0 | 15 |
10 | Luật | 7380101 | 6,0 | 15 | |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 6,0 | 15 | |
12 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị marketing - Quản lý kinh tế - Quản trị dịch vụ hàng không | 7340101 | A00,A01, D01,C04 | 6,0 | 15 |
13 | Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh xuất nhập khẩu - Kinh doanh bất động sản - Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu - Thương mại quốc tế | 7340121 | 6,0 | 15 | |
14 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán hành chính sự nghiệp - Kế toán tài chính - Kiểm toán | 7340301 | 6,0 | 15 | |
15 | Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính bảo hiểm và đầu tư - Tài chính – Ngân hàng - Ngân hàng - Thuế và hải quan | 7340201 | 6,0 | 15 | |
16 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - An toàn thông tin - Công nghệ đa phương tiện - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính và an ninh mạng - Phát triển ứng dụng di động - Thương mại điện tử - Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | A00,A01, D01,D07 | 6,0 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00,A01, D01,C01 | 6,0 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ chế tạo máy - Cơ điện tử - Máy chế biến thực phẩm | 7510201 | 6,0 | 15 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 7510102 | 6,0 | 15 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô | 7580205 | 6,0 | 15 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật y sinh - Công nghệ điện lạnh | 7510301 | 6,0 | 15 | |
22 | Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản - Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản | 7540101 | A00,A01, B00,C01 | 6,0 | 15 |
23 | Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học Y dược | 7420201 | A00,A01, B00,B03 | 6,0 | 15 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 6,0 | 15 | |
25 | Nông học, gồm các chuyên ngành: - Sản xuất giống nông nghiệp - Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | 7620109 | 6,0 | 15 | |
26 | Bảo vệ thực vật (Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | 7620112 | 6,0 | 15 | |
27 | Thú y | 7640101 | 6,0 | 15 |