Ngày 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách).
TT
| Mã ngành
| Tên ngành/chuyên ngành
| Tổ hợp xét tuyển
| Điểm chuẩn trúng tuyển
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01, C01, D01, D96 | 24.25 |
2 | 7340115 | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 25.00 |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. | A01, C01, D01, D96 | 22.00 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 26.00 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 24.75 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. | A00, A01, D01, D96 | 23.75 |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. | A00, A01, D01, D96 | 22.75 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D96 | 22.50 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.75 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 22.00 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 22.25 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 20.50 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 23.75 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 23.75 |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | A00, A01, C01, D90 | 23.50 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00, A01, C01, D90 | 21.00 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. | A00, A01, C01, D90 | 20.75 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 23.25 |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững. | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
21 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, C08 | 23.00 |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích. | A00, B00, D07, C02 | 19.00 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.25 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | A00, B00, D07, D90 | 22.00 |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.00 |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.00 |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 22.75 |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 19.00 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường. | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01, C01, D01, D96 | 19.00 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 22.50 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01, C01, D01, D96 | 21.25 |
2 | 7340115C | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 22.25 |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
4 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. | A00, A01, D01, D96 | 21.50 |
5 | 7340301C | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
6 | 7340302C | Kiểm toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
7 | 7380107C | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.00 |
8 | 7380108C | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 20.50 |
9 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 20.00 |
10 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
11 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 20.00 |
12 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 22.00 |
13 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
14 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | A00, A01, C01, D90 | 20.50 |
15 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
16 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông. | A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
17 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 21.75 |
18 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00, A01, D01, D90 | 23.50 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 18.00 |
20 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
22 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
23 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ
| ||||
1 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 21.25 |
2 | 7340115K | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 22.25 |
3 | 7340301K | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
4 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 21.50 |
5 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
6 | 7220201K | Ngôn ngữ anh | D01, D14, D15, D96 | 22.50 |
7 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.50 |
8 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
STT
| Tên ngành/Nhóm ngành
| Mã ngành
| Tổ hợp xét tuyển
| Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | 17.00 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 17.00 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 17.00 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | 17.00 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 17.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | 17.00 |
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website: http:// www.tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh .
- Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 25/8/2023 đến 16h30 ngày 08/9/2023.
- Phụ huynh và thí sinh cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ:
+ Trường ĐH Công nghiệp TPHCM: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TPHCM
+ Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;
+ Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn.
hoặc:
+ Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi, Số 938 Quang Trung, Phường Chánh lộ, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi.
+ Điện thoại: (0255) 2222 135; 0916 222 135;
+ Email: tuyensinhiuq@iuh.edu.vn; Website: http://qn.iuh.edu.vn/tuyen-sinh/