a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạo
Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm
- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.
- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.
Tên phương thức | Phạm vi áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|
Phương thức 1 (PT1). Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025 | Tất cả ngành, chương trình đào tạo. | - Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT. - Riêng với các ngành năng khiếu (GDMN, GDTC, SPAN, SPMT), xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu. - Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1. |
Phương thức 2 (PT2). Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội | Tất cả ngành, chương trình đào tạo. | - PT2 bao gồm: + XTT1 (xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ) + XTT2 (ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Trường) - Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển theo PT2. |
Phương thức 3 (PT3). Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025 | 45/50 ngành, chương trình đào tạo. Trừ các ngành năng khiếu: GDMN, GDTC, SPAN, SPMT. | - Xét điểm tổ hợp 3 môn thi SPT. - Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển theo PT3. |
a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.
Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT1
Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT1 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT1.
* Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT1 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
a) Đối tượng xét tuyển thẳng: XTT1 và XTT2.
Đối tượng XTT1. Trường xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Khoản 1, Khoản 2 - Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Đối tượng XTT2. Trường quy định bổ sung các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Khoản 5, Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo. XTT2 có mức độ ưu tiên thấp hơn XTT1.
b) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 – trừ các ngành GDTC, SPAN, SPMT
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
* Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).
Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ | IELTS 6.5; 80 ≤ TOEFL iBT < 94 | IELTS 7.0; 94 ≤ TOEFL iBT < 102 | IELTS 7.5; 102 ≤ TOEFL iBT < 110 | IELTS ≥ 8.0; 110 ≤ TOEFL iBT |
Mức điểm ưu tiên | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 |
c) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
b.3. Thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT3
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.
* Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT3
Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT3 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT3.
* Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT3 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
12 | 7140209 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
15 | 7140211 | SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
17 | 7140212 | SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Nhà trường cập nhật chỉ tiêu chính thức sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2025.
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
6 | 7229010 | Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
2 | 7310301 | Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
3 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
5 | 7310630 | Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học - tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2 (Xét tuyển thẳng thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội) | PT3 (Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025) | PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025) | ||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT, NK) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi ĐGNL - SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7140114 | Quản lí giáo dục | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; HSK ≥ 4 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Lịch sử | |
7140201 | GD Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | Không xét tuyển | |
7140201 | GD Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | Không xét tuyển | |
7140202 | GD Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Không xét điều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
7140202 | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Không xét điều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
7140203 | GD đặc biệt | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | |
7140204 | GD công dân | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950; | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
7140205 | GD chính trị | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
7140206 | GD thể chất | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) - Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) | Không xét tuyển | ||
7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | Tất cả các đội tuyển | Không xét điều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | |
7140209 | SP Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | Không xét điều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học - Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học - Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | |
7140209 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Tiếng Anh | Không xét điều kiện a4 | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí - Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí - Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn | |
7140210 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
7140211 | SP Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
7140211 | SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
7140212 | SP Hoá học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học | |
7140212 | SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Tiếng Anh | |
7140213 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
7140217 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Không xét điều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | |
7140218 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
7140219 | SP Địa lí | Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Địa lí. - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | - Toán, Ngữ văn, Địa lí. - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
7140221 | SP Âm nhạc | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) - Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) | Không xét tuyển | ||
7140222 | SP Mỹ thuật | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) - Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) | Không xét tuyển | ||
7140231 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5; TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | |
7140233 | SP Tiếng Pháp | Tiếng Pháp, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior), TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | |
7140246 | SP Công nghệ | Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học; NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Công nghệ | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
7140247 | SP Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học | |
7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
* Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí xét tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Theo quy định riêng | ||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5; TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2
| Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | |
7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
7229010 | Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Toán | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Toán | |
7229030 | Văn học | Ngữ văn | Không xét điều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7310201 | Chính trị học | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
7310301 | Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Tất cả các đội tuyển | ELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | Tất cả các đội tuyển | ELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | |
7310630 | Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam
| Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | |
7310630 | Việt Nam học - tuyển sinh người nước ngoài | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển
(môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7420101 | Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
7420201 | Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Vật lí | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Vật lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
7440112 | Hóa học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7460101 | Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT | Không xét điều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học - Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học - Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7480201 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7760101 | Công tác xã hội | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi TN THPT) | Phương thức 3 Tổ hợp môn xét tuyển (môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
Căn cứ Quy chế tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GDĐT, Trường ĐHSP Hà Nội sẽ xây dựng Đề án tuyển sinh và công bố ở các thông báo tiếp theo./.