Ngày 17/6, ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ, Hòa Bình và từ Thanh Hóa đến Quảng Ngãi có nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 36-39 độ, có nơi trên 39 độ như: Hà Nam 39.2 độ, Hồi Xuân (Thanh Hóa) 39.5 độ, Tây Hiếu (Nghệ An) 40.1 độ, Hương Khê (Hà Tĩnh) 39.9 độ,…, độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 45-50%.
Khu vực từ Bình Định đến Ninh Thuận có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 35-37 độ, có nơi trên 37 độ như: Hoài Nhơn (Bình Định) 38.8 độ, Sơn Hòa (Phú Yên) 38.1 độ,…, độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 50-55%.
Khu vực từ Thanh Hóa đến Quảng Ngãi có nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 36-39 độ, có nơi trên 39 độ; độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 40-45%.
Khu vực trung du và đồng bằng Bắc Bộ, từ Bình Định đến Ninh Thuận có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 35-37 độ, có nơi trên 38 độ; độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 50-55%.
Dự báo chi tiết:
Thời điểm dự báo | Khu vực ảnh hưởng | Nhiệt độ cao nhất (oC) | Độ ẩm tương đối thấp nhất (%) | Thời gian nóng (giờ)
|
Ngày 18 và 19/6 | Thanh Hóa đến Quảng Ngãi | 36-39, có nơi trên 39 | 40-45 | 10-18 |
Trung du và đồng bằng Bắc Bộ, từ Bình Định đến Ninh Thuận | 35-37, có nơi trên 38 | 50-55 | 11-17 |
Do ảnh hưởng của nắng nóng và nắng nóng gay gắt kết hợp với độ ẩm trong không khí giảm thấp nên có nguy cơ xảy ra cháy nổ và hỏa hoạn ở khu vực dân cư do nhu cầu sử dụng điện tăng cao và nguy cơ xảy ra cháy rừng.
Ngoài ra, nắng nóng còn có thể gây tình trạng mất nước, kiệt sức, đột qụy do sốc nhiệt đối với cơ thể người khi tiếp xúc lâu với nền nhiệt độ cao.
STT | Tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ(0C) |
1 | Hòa Bình | Mai Châu | 38.3 |
Chi Nê | 38.9 | ||
Lạc Sơn | 38.1 | ||
2 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | 38.0 |
3 | Hà Nội | Láng | 39.0 |
Hoài Đức | 38.2 | ||
4 | Hải Dương | Hải Dương | 38.5 |
5 | Hưng Yên | Hưng Yên | 38.3 |
6 | Nam Định | Nam Định | 38.5 |
7 | Hà Nam | Phủ Lý | 39.2 |
8 | Ninh Bình | Nho Quan | 38.0 |
Ninh Bình | 38.5 | ||
9 | Thái Bình | Thái Bình | 38.0 |
10 | Thanh Hóa | Hồi Xuân | 39.5 |
Thanh Hóa | 38.5 | ||
Như Xuân | 38.8 | ||
Tĩnh Gia | 39.1 | ||
11 | Nghệ An | Quỳ Châu | 38.0 |
Tương Dương | 39.1 | ||
Tây Hiếu | 40.1 | ||
Con Cuông | 38.6 | ||
Quỳnh Lưu | 38.5 | ||
Đô Lương | 40.0 | ||
Vinh | 39.6 | ||
12 | Hà Tĩnh | Hương Sơn | 38.2 |
Hà Tĩnh | 39.5 | ||
Hương Khê | 39.9 | ||
Hoành Sơn | 38.7 | ||
Kỳ Anh | 38.0 | ||
13 | Quảng Bình | Tuyên Hóa | 38.4 |
Đồng Hới | 38.5 | ||
Ba Đồn | 38.4 | ||
14 | Quảng Trị | Đông Hà | 38.0 |
15 | Đà Nẵng | Đà Nẵng | 38.2 |
16 | Quảng Ngãi | Ba Tơ | 38.0 |
17 | Bình Định | Hoài Nhơn | 38.8 |
18 | Phú Yên | Sơn Hòa | 38.1 |