ĐỒNG CHÍ TRẦN HỒNG MINH
Ngày sinh: 4/11/1967
Quê quán: xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Dân tộc: Kinh
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Kỹ thuật
- 10/1984 - 8/1987: Học viên Trường Sĩ quan Công binh
- 9/1987 - 6/1988: Trung úy (8/1987), Trung đội trưởng Trung đội 3, Đại đội 31, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 299, Quân đoàn 1
- 7/1988 - 8/1992: Trung úy, Thượng úy (6/1989), Đại úy (6/1992), Giảng viên Trường Sĩ quan Công binh, Binh chủng Công binh
- 9/1992 - 8/1996: Đại úy, Học viên chuyển cấp Kỹ sư, Học viện Kỹ thuật Quân sự
- 9/1996 - 11/1999: Thiếu tá (9/1996), Giảng viên Trường sĩ quan Công binh, Binh chủng Công binh
- 12/1999 - 8/2000: Thiếu tá, Trưởng bộ môn Đường quân sự, Khoa Cầu đường Vượt sông, Trường Sĩ quan Công binh, Binh chủng Công binh; Bí thư Chi bộ
- 9/2000 - 8/2002: Thiếu tá, Trung tá (10/2000), Học viên Cao học tại Học viện Kỹ thuật Quân sự
- 9/2002 - 1/2003: Trung tá, Trưởng bộ môn Đường Quân sự, Khoa Cầu đường Vượt sông, Trường Sĩ quan Công binh, Binh chủng Công binh; Bí thư Chi bộ
- 2/2003 - 3/2007: Trung tá, Thượng tá (8/2004), Phó Trưởng Khoa Cầu đường Vượt sông, Trường Sĩ quan Công binh, Binh chủng Công binh; Bí thư Chi bộ; Học viên Chỉ huy Tham mưu e (lữ) Công binh (2 - 8/2005); Nghiên cứu sinh tại Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh (11/2004 - 12/2007)
- 4/2007 - 2/2009: Thượng tá, Đại tá (8/2008), Trưởng Khoa Cầu đường Vượt sông, Trường Sĩ quan Công binh, Binh chủng Công binh; Bí thư Chi bộ; Tiến sĩ Kỹ thuật (12/2007)
- 3/2009 - 3/2011: Đại tá, Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn 249, Binh chủng Công binh; Phó Bí thư Đảng ủy Lữ đoàn 249
- 4/2011 - 11/2011: Đại tá, Phó Tham mưu trưởng, Binh chủng Công binh; Đảng ủy viên Đảng ủy Binh chủng Công binh
- 12/2011 - 7/2014: Đại tá, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng, Binh chủng Công binh; Đảng ủy viên Đảng ủy Binh chủng Công binh; Học viên lớp Chỉ huy Tham mưu Cao cấp Chiến dịch-Chiến lược, Học viện Quốc phòng (9/2012 - 7/2013)