- Họ và tên: LƯƠNG CƯỜNG
- Ngày, tháng, năm sinh: 15/8/1957
- Quê quán: Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng: 7/1978
Thời gian
| Chức vụ/chức danh, đơn vị công tác |
02/1975 | Tham gia Quân đội. |
05/2003 - 03/2006 | Phó Tư lệnh về Chính trị, Bí thư Đảng ủy Quân đoàn 2; Thiếu tướng (02/2006). |
04/2006 - 12/2007 | Chính ủy, Bí thư Đảng ủy Quân đoàn 2; Thiếu tướng. |
01/2008 - 05/2011 | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI (01/2011), Chính ủy, Bí thư Đảng ủy Quân khu 3; Trung tướng (8/2009). |
06/2011 - 12/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI; Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị; Thượng tướng (12/2014). |
01/2016 - 04/2016 | Bí thư Trung ương Đảng khóa XII; Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Thượng tướng. |
05/2016 - 12/2020 | Bí thư Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương; Đại tướng (01/2019); Ủy viên Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống tham nhũng; Ủy viên Tiểu ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Trung ương. |
01/2021 - 4/2024 | Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII; Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương; Đại biểu Quốc hội khóa XV; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương; Nâng lương Đại tướng (01/2023); Ủy viên Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực; Ủy viên Tiểu ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Trung ương. |
5/2024 - đến nay | Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII; Thường trực Ban Bí thư Khóa XIII; Đại biểu Quốc hội khóa XV; Phó Trưởng ban chỉ đạo TW về Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực. |