In bài viết

Thủ tục kê khai, nộp thuế của cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán

15:40 - 08/07/2025

(Chinhphu.vn) - Thủ tục kê khai, nộp thuế của cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán được quy định tại Quyết định 2345/QĐ-BTC ngày 3/7/2025 của Bộ Tài chính.

Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2345/QĐ-BTC ngày 3/7/2025 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

Trong đó, quy định thủ tục kê khai, nộp thuế của cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán như sau:

- Trình tự thực hiện:

Hộ, cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán trực tiếp thực hiện nghĩa vụ thuế GTGT, thuế TNCN, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế tài nguyên và các khoản thu khác phải nộp ngân sách nhà nước do cơ quan thuế quản lý thu theo quy định của pháp luật về thuế và pháp luật khác có liên quan.

Khai thuế: Hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử thực hiện kê khai theo tháng và Hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh không thường xuyên trên nền tảng thương mại điện tử thực hiện kê khai theo từng lần phát sinh. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo tháng chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế; Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo tng lần phát sinh chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.

Nộp thuế: Nộp thuế qua cổng thông tin tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính của Cục Thuế/ Nộp thuế qua cổng dịch vụ Công quốc gia/ Nộp thuế qua dịch vụ thanh toán của ngân hàng thương mại (NHTM), chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp Hồ sơ khai thuế.

- Cách thức thực hiện: Bằng phương thức điện tử.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ, gồm:

++ Tờ khai thuế đối với hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử theo mẫu số 02/CNKD-TMĐT

+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ, cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán.

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan thuế tiếp nhận và giải quyết hồ sơ khai thuế là cơ quan thuế quản lý địa bàn nơi hộ, cá nhân cư trú (nơi ở hiện tại/tạm trú/thường trú).

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cổng thông tin điện tử của Cục Thuế gửi phản hồi tự động về việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ khai thuế theo quy dịnh.

+ Cổng thông tin điện tử xử lý chứng từ nộp tiền và trả Thông báo liên quan tại Hệ thống Thuế điện tử Etax/cổng dịch vụ công quốc gia/cổng thanh toán điện tử của Ngân hàng.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+) Tờ khai thuế đối với hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử theo mẫu số 02/CNKD-TMĐT

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

++ Đảm bảo cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin để gửi dữ liệu tới cơ quan thuế bằng phương thức điện tử.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Điều 8 Nghị định số 117/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử, nền tảng số của hộ, cá nhân.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

Mẫu số: 02/CNKD-TMĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HỘ, CÁ NHÂN CÓ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TRÊN N
N TNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử thực hiện kê khai theo tháng.

Hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh không thường xuyên trên nền tảng thương mại điện tử thực hiện kê khai theo từng lần phát sinh.

[01] Kỳ tính thuế: [01a] Tháng ...năm.................................

[01b] Lần phát sinh: Ngày ... tháng....năm....

[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:....

[04] Người nộp thuế:

[05] Mã số thuế:

[06] Tên đại lý thuế (nếu có):

[07] Mã số thuế:

[08] Hợp đồng đại lý thuế: số:...................................................... Ngày

[09] Tên của tổ chức/cá nhân khai thay (nếu có):

[10] Mã số thuế:..................................................................................................................

A. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Nhóm ngành nghề

Mã chỉ tiêu

Thuế GTGT

Thuế TNCN

Doanh thu

Số thuế

Doanh thu

S thuế

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Cung cấp hàng hóa

[11]

2

Cung cấp dịch vụ

[12]

3

Vận tải, dịch vụ có gn với hàng hóa

[13]

4

Hoạt dộng kinh doanh khác

[14]

Tổng cộng:

[15]

B. KÊ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)

Đơn vị tiền: Đng Việt Nam

STT

Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Doanh thu tính thuế

TTĐB

Thuế suất

S thuế

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)*(6)

1

Hàng hóa, dịch vụ A

[16a]

2

Hàng hóa, dịch vụ B

[16b]

3

Tống cộng:

[16]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

…, ngày….tháng…năm…

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)