Trong đó, thủ tục đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến cảng vụ hàng hải khu vực, cơ quan, đơn vị chức năng được UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ (trong trường hợp được phân cấp) hoặc gửi trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hồ sơ đăng ký vận tải hành khách cố định, hồ sơ gồm (1):
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách.
Ý kiến thống nhất bằng văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức quản lý cảng, bến cho phương tiện vào đón, trả hành khách.
Các bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp, bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có nội dung ngành nghề vận tải hành khách đường thủy; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện còn hiệu lực và phù hợp với tuyến hoạt động.
+ Chậm nhất không quá 3 ngày làm việc (quy định cũ 5 ngày) kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại (1) nêu trên, cảng vụ hàng hải khu vực gửi xin ý kiến bằng văn bản của Sở Giao thông vận tải nơi có cảng, bến đón trả khách do địa phương quản lý. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản.
Đối với các tuyến được Bộ Giao thông vận tải phân cấp, chậm nhất không quá 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại (1) nêu trên, cơ quan, đơn vị chức năng được UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ gửi xin ý kiến bằng văn bản của cảng vụ hàng hải khu vực, cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (Cảng vụ) nơi có tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua. Cảng vụ có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản (2).
+ Chậm nhất không quá 3 ngày làm việc (quy định cũ 5 ngày) kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại (1), (2) nêu trên, cảng vụ hàng hải khu vực, cơ quan, đơn vị chức năng được UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ (trong trường hợp được phân cấp) xem xét, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân vận tải khách cố định trên tuyến.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | TÊN TUYẾN | THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH, THÀNH PHỐ | CẤP ĐĂNG KIỂM | GHI CHÚ |
1. | Hải Hà - Đảo Trần - Cô Tô | Quảng Ninh | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
2. | Hải Phòng - Bạch Long Vĩ | Hải Phòng | Tàu biển từ Cấp hạn chế II trở lên |
|
3. | Cửa Việt - Cồn Cỏ | Quảng Trị | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
4. | Đà Nẵng - Hoàng Sa | Đà Nẵng | Tàu biển cấp không hạn chế |
|
5. | Sa Kỳ - Lý Sơn | Quảng Ngãi | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
6. | Khánh Hòa - Trường Sa | Khánh Hòa | Tàu biển cấp không hạn chế |
|
7. | Nha Trang - Hòn Nội | Khánh Hòa | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
8. | Phan Thiết - Phú Quý | Bình Thuận | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
9. | Vũng Tàu - Côn Đảo | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
10. | Trần Đề - Côn Đảo | Sóc Trăng | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
11. | Trần Văn Thời - Hòn Chuối | Cà Mau | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
12. | Rạch Giá - Thổ Châu | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
13. | Rạch Giá - Nam Du | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
14. | Rạch Giá - Phú Quốc | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên | Gồm 05 tuyến từ Rạch Giá đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc) |
15. | Kiên Lương - Phú Quốc | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên; phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB (trừ tàu khách) | Gồm 05 tuyến từ Hòn Chông đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc) |
16. | Hà Tiên - Phú Quốc | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên; phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB (trừ tàu khách) | Gồm 7 tuyến từ Hà Tiên đến Hàm Ninh, Gành Dầu, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm, Đá Chồng (Phú Quốc) |
17. | Phú Quốc - Thổ Châu | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
18. | Nam Du - Phú Quốc | Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên | Gồm 04 tuyến từ Nam Du đến Dương Đông, An Thới, Vịnh Đầm, Bãi Vòng (Phú Quốc) |
19. | Cần Thơ - Côn Đảo | Cần Thơ / Bà Rịa- Vũng Tàu | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
20. | Khai Long - Hòn Khoai | Cà Mau | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
21. | Năm Căn - Hòn Khoai | Cà Mau | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
22. | Năm Căn - Hòn Chuối | Cà Mau | Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
23. | Năm Căn - Phú Quốc | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
24. | Năm Căn - Nam Du | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
25. | Năm Căn - Thổ Châu | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
26. | Sông Đốc - Thổ Châu | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
27. | Sông Đốc - Phú Quốc | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
28. | Sông Đốc - Nam Du | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
29. | Khai Long - Phú Quốc | Cà Mau / Kiên Giang | Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
30. | Đà Nẵng - Lý Sơn | Đà Nẵng / Quảng Ngãi | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
31. | Thành phố Hồ Chí Minh - Côn Đảo | Thành phố Hồ Chí Minh / Bà Rịa-Vũng Tàu | Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
32. | Cửa Tùng - Cồn Cỏ | Quảng Trị | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
33. | Vịnh An Hòa - Lý Sơn | Quảng Nam / Quảng Ngãi | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
34. | Cửa Đại - Lý Sơn | Quảng Nam / Quảng Ngãi | Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|