Năm 2025, HUB tuyển mới 04 ngành đào tạo: Trí tuệ nhân tạo, Kiểm toán, Thương mại điện tử và Luật. Thí sinh 2K7 sẽ có nhiều cơ hội học tập tại HUB với 16 Ngành đào tạo và 04 Chương trình đào tạo (Tiếng Anh bán phần, Chính quy chuẩn, Quốc tế Song bằng, Quốc tế đối tác cấp bằng).
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của trường
Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
Đây là phương thức xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT được quy định cụ thể như sau:
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2025, 2024 và thỏa các điều kiện sau:
- Thí sinh có điểm trung bình học tập học kỳ (HK) 2 lớp 11 và HK 1, HK2 2 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;
- Điểm quy đổi theo tổ hợp môn đăng ký HK2 - lớp 11, HK1 - lớp 12, HK2 - lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).
Cách thức tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 12.
Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) + Điểm quy đổi Trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được chấp nhận ở Bảng 2 được quy đổi sang điểm ở Bảng 1 để cộng vào điểm xét tuyển.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT năm 2025.
Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT năm 2025 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT; Có điểm trung bình học tập HK2 năm lớp 11 và HK1, HK2 năm lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên.
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có phổ điểm kỳ thi V-SAT của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2025 trên cổng tuyển sinh của trường.
Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến: 18 (thang điểm 30). Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trên cổng tuyển sinh của trường và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
Phương thức 5: Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn.
Áp dụng cho chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng, học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
TT | Chương trình, Ngành đào tạo | Mã ĐKXT | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn |
Tất cả các ngành theo quy định tại Mục 1.8. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (của Đề án này) | 301 | Phương thức 1: tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển | |||
A | Chương trình đại học chính quy (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) | ||||
1 | Tài chính-Ngân hàng (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | 7340201_TABP | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT V-SAT | A00, A01, A04, A05 | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
2 | Kế toán (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng Digital Accounting) | 7340301_TABP | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
3 | Quản trị kinh doanh (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng E. Business) | 7340101_TABP | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
4 | Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | 7340405_TABP | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
5 | Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | 7310106_TABP | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, D07, D09, D10 | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
6 | Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) | 7220201_DB | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A01, D01, D14, D15 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, D07, D09, D10 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) | |||
7 | Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | 7380107_TABP | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, A03, A07, D09 | |||
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D14, D01 | |||
B | CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ CẤP SONG BẰNG | ||||
1 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính).(do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 7340101_QTSB | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | ||||
2 | Tài chính-Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm do ĐH Toulon Pháp và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 7340201_QTSB | 410 | Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp | A00, A01, D01, D07 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | ||||
C | CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN | ||||
1 | Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Chương trình Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp | 7340201 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
2 | Kế toán - Chương trình Kế toán Kiểm toán | 7340301 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
3 | Kiểm toán (mới) | 7340302 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
4 | Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình kinh tế và kinh doanh số | 7310106 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, D07, D09, D10 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
5 | Marketing | 7340115 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, D09, D10 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
6 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, D07, D09, D10 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
8 | Luật kinh tế | 7380107 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, A03, A07, D09 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D14, D01 | |||
9 | Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số | 7340405 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
10 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung | 7220201 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, D07, D09, D10 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) | |||
11 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
13 | Thương mại điện tử (mới) | 7340122 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, D09, D10 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
14 | Luật (mới) | 7380101 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A01, A03, A07, A09 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D14 | |||
15 | Trí tuệ nhân tạo (mới) | 7480107 | 401 | Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT | A00, A01, A04, A05 |
100 | Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT | A00, A01, D01, D07 | |||
D | ĐHCQ QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG (Căn cứ theo Quyết định cho phép đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Số 2529/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020 và Quyết định số 2528/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020) | ||||
1 | ĐHCQ quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Chương trình Quản trị Chuỗi cung ứng; Chương trình Marketing; Chương trình Tài chính do ĐH Bolton – Anh Quốc cấp bằng) | 7340101_CNQT | 500 | Phương thức 5 | HB+PV |
2 | ĐHCQ quốc tế Ngành Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm Do ĐH Toulon- Pháp cấp bằng) | 7340201_CNQT | 500 | Phương thức 5 | HB+PV |