In bài viết

Phương án tuyển sinh dự kiến của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) năm 2025

10:01 - 08/02/2025

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) thông tin phương án tuyển sinh dự kiến của trường năm 2025.

Tuyển mới 04 ngành đào tạo

Năm 2025, HUB tuyển mới 04 ngành đào tạo: Trí tuệ nhân tạo, Kiểm toán, Thương mại điện tử và Luật. Thí sinh 2K7 sẽ có nhiều cơ hội học tập tại HUB với 16 Ngành đào tạo và 04 Chương trình đào tạo (Tiếng Anh bán phần, Chính quy chuẩn, Quốc tế Song bằng, Quốc tế đối tác cấp bằng).

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM sử dụng 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của trường

Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Đây là phương thức xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT được quy định cụ thể như sau:

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2025, 2024 và thỏa các điều kiện sau:

- Thí sinh có điểm trung bình học tập học kỳ (HK) 2 lớp 11 và HK 1, HK2 2 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;

- Điểm quy đổi theo tổ hợp môn đăng ký HK2 - lớp 11, HK1 - lớp 12, HK2 - lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).

Cách thức tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 12.

Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) + Điểm quy đổi Trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG.

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được chấp nhận ở Bảng 2 được quy đổi sang điểm ở Bảng 1 để cộng vào điểm xét tuyển.

 Phương án tuyển sinh dự kiến của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) năm 2025- Ảnh 1.

Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển tổng hợp.

 Phương án tuyển sinh dự kiến của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) năm 2025- Ảnh 2.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo IELTS được chấp nhận. Trong đó, chứng chỉ VSTEP do Trung tâm Đào tạo và đánh giá năng lực Ngoại ngữ - Công nghệ thông tin của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM cấp.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT năm 2025.

Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT năm 2025 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT; Có điểm trung bình học tập HK2 năm lớp 11 và HK1, HK2 năm lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên.

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có phổ điểm kỳ thi V-SAT của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2025 trên cổng tuyển sinh của trường.

Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến: 18 (thang điểm 30). Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trên cổng tuyển sinh của trường và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn.

Áp dụng cho chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng, học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Các chương trình, ngành đào tạo của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM

TT
Chương trình, Ngành đào tạo
Mã ĐKXT
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Tổ hợp môn
Tất cả các ngành theo quy định tại Mục 1.8. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (của Đề án này)
301
Phương thức 1: tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
A
Chương trình đại học chính quy (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
1
Tài chính-Ngân hàng (tiếng Anh bán phần)
(Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)
7340201_TABP
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
2
Kế toán (tiếng Anh bán phần)
(Chương trình định hướng Digital Accounting)
7340301_TABP
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
3
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh bán phần)
(Chương trình định hướng E. Business)
7340101_TABP
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
4
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)
7340405_TABP
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
5
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)
7310106_TABP
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, D07, D09, D10
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
6
Ngôn ngữ Anh
Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
7220201_DB
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A01, D01, D14, D15
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, D07, D09, D10
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A01, D01, D14, D15
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)
7
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)
7380107_TABP
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, A03, A07, D09
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D14, D01
B
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ CẤP SONG BẰNG
1
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính).(do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
7340101_QTSB
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
2
Tài chính-Ngân hàng
(chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm do ĐH Toulon Pháp và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
7340201_QTSB
410
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp
A00, A01, D01, D07
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
C
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN
1
Tài chính – Ngân hàng
- Chương trình Tài chính
- Chương trình Ngân hàng
- Chương trình Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro

- Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp
7340201
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
2
Kế toán
- Chương trình Kế toán Kiểm toán
7340301
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
3
Kiểm toán (mới)
7340302
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
4
Kinh tế quốc tế
- Chương trình Kinh tế quốc tế
- Chương trình kinh tế và kinh doanh số
7310106
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, D07, D09, D10
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
5
Marketing
7340115
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, D09, D10
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
6
Công nghệ tài chính (Fintech)
7340205
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, D07, D09, D10
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
8
Luật kinh tế
7380107
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, A03, A07, D09
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D14, D01
9
Hệ thống thông tin quản lý
- Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số
7340405
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
10
Ngôn ngữ Anh
- Chương trình Tiếng Anh thương mại
- Chương trình Song ngữ Anh - Trung
7220201
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, D07, D09, D10
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A01, D01, D14, D15
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)
11
Khoa học dữ liệu
7460108
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
12
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
13
Thương mại điện tử (mới)
7340122
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, D09, D10
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
14
Luật (mới)
7380101
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A01, A03, A07, A09
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D14
15
Trí tuệ nhân tạo (mới)
7480107
401
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT
A00, A01, A04, A05
100
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT
A00, A01, D01, D07
D
ĐHCQ QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG
(Căn cứ theo Quyết định cho phép đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Số 2529/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020 và Quyết định số 2528/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020)
1
ĐHCQ quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh
(Chương trình Quản trị kinh doanh;
Chương trình Quản trị Chuỗi cung ứng; Chương trình Marketing; Chương trình Tài chính do ĐH Bolton – Anh Quốc cấp bằng)
7340101_CNQT
500
Phương thức 5
HB+PV
2
ĐHCQ quốc tế Ngành Tài chính - Ngân hàng
(chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm Do ĐH Toulon- Pháp cấp bằng)
7340201_CNQT
500
Phương thức 5
HB+PV

Tổ hợp môn xét tuyển gồm:

A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
LƯU Ý: Thí sinh trúng tuyển nhiều phương thức trong cùng một ngành/chương trình có nhiều phương thức xét tuyển, Trường đại học Ngân hàng TP.HCM sẽ thực hiện xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:
Ưu tiên 1: Phương thức xét tuyển tổng hợp
Ưu tiên 2. Phương thức đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT
Ưu tiên 3. Phương thức xét tuyển kết quả thi THPT