Cụ thể, tỉnh Thái Bình rà soát, sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 theo Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018 và Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/1/2023 của Bộ Chính trị.
Trong đó, đến năm 2025, thực hiện sắp xếp đối với các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã có đồng thời cả 02 tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số dưới 70% quy định; đơn vị hành chính cấp huyện đồng thời có tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên dưới 20% và quy mô dân số dưới 200% quy định; đơn vị hành chính cấp xã đồng thời có tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên dưới 20% và quy mô dân số dưới 300% quy định (chi tiết tại Phụ lục XVII).
Đến năm 2030, thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã còn lại có đồng thời cả 02 tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số dưới 100% quy định; đơn vị hành chính cấp huyện đồng thời có tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên dưới 30% và quy mô dân số dưới 200% quy định; đơn vị hành chính cấp xã đồng thời có tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên dưới 30% và quy mô dân số dưới 300% quy định.
Tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số của đơn vị hành chính thực hiện theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.
Việc lập và thực hiện quy hoạch sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 ngoài tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số cần phải tính đến kết quả sắp xếp giai đoạn trước, đơn vị hành chính ổn định từ lâu, có vị trí biệt lập, có các yếu tố đặc thù và các đơn vị hành chính nông thôn đã được quy hoạch thành đơn vị hành chính đô thị.
Phạm vi ranh giới cụ thể của từng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã phải phù hợp với từng giai đoạn phát triển của thời kỳ quy hoạch tỉnh.
TT | Xã thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2023-2025 | Phương án sắp xếp | Tổng diện tích tự nhiên (km2) | Quy mô dân số (người) | Sau sắp xếp | Loại đơn vị hành chính | Ghi chú |
1 |
| 2 | 3 | 4 |
| 10 | 14 |
I | Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
| |
| 1. Xã Đô Lương 2. Xã An Châu 3. Xã Chương Dương 4. Xã Hợp Tiến 5. Xã Đông Quang 6. Xã Đông Động | Xã Đô Lương | 4,02 | 4.477 | 13,14 km2, 18.457 người | III |
|
Xã An Châu | 3,81 | 5.779 | II |
| |||
Xã Liên Giang | 5,31 | 8.201 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
Xã Chương Dương | 3,72 | 5.040 | 11,98 km2, 16.526 người | III | |||
Xã Hợp Tiến | 3,46 | 4.684 | III | ||||
Xã Phong Châu | 4,8 | 6.802 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
Xã Đông Quang | 3,57 | 6.250 | 11,34 km2, 19.212 người | II | |||
Xã Đông Xuân | 4,39 | 7.171 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
| Xã Đông Động | 3,38 | 5.791 | II | |||
II | Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
| ||
| 1. Xã Quỳnh Bảo 2. Xã Quỳnh Xá | Xã Quỳnh Bảo | 3,65 | 4.367 | 12,46 km2, 16.919 người | III | |
Xã Quỳnh Xá | 3,66 | 5.080 | III | ||||
Xã Quỳnh Trang | 5,15 | 7.472 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
III | Huyện Hưng Hà |
|
|
|
| ||
| 1. Xã Dân Chủ | Xã Dân Chủ | 4,04 | 5.202 | 17,68 km2, 23.379 người | III | |
Xã Hùng Dũng | 4,8 | 6.359 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
Xã Điệp Nông | 8,84 | 11.818 | II | Xã chịu tác động | |||
IV | Huyện Tiền Hải |
|
|
|
| ||
| 1. Xã Đông Quý 2. Xã Đông Trung 3. Xã Tây Phong 4. Xã Tây Tiến 5. Xã Nam Thanh | Xã Đông Quý | 5,28 | 5.403 | 15,67 km2, 16.880 người | II | |
Xã Đông Trung | 4,35 | 5.233 | III | ||||
Xã Đông Phong | 6,04 | 6.244 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
Xã Tây Phong | 4,75 | 4.731 | 10,13 km2, 9.133 người | III | |||
Xã Tây Tiến | 5,38 | 4.402 | III | ||||
Xã Nam Thanh | 3,72 | 9.828 | 9,7 km2, 19.366 người | II | |||
Xã Nam Thắng | 5,98 | 9.538 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
V | Huyện Kiến Xương |
|
|
|
| ||
| 1. Xã Đình Phùng 2. Xã Vũ Thắng 3. Xã Vũ Bình | Xã Đình Phùng | 3,37 | 3.344 | 12,74 km2, 16.098 người | III | |
Xã Thượng Hiền | 5,04 | 6.586 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 | |||
Xã Nam Cao | 4,33 | 6.168 | II | ||||
Xã Vũ Thắng | 4,42 | 5.046 | 13,8 km2, 17.141 người | III | |||
Xã Vũ Bình | 4,19 | 4.918 | III | ||||
Xã Vũ Hòa | 5,19 | 7.177 | II | Xã chịu tác động; thuộc diện phải sắp xếp giai đoạn 2026-2030 |