Mẫu số 9
MẪU BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC, KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN XẾP NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị định số /2025/NĐ-CP ngày tháng năm 2025
của Chính phủ)
__________________

|
Tên VTVL: Chuyên viên và tương đương về … (ghi cụ thể tên VTVL có trong danh mục VTVL của cơ quan, tổ chức)
| Mã vị trí việc làm: | |
| Ngày bắt đầu thực hiện: | ||
| Ngạch công chức tương ứng: | Ghi rõ ngạch theo VTVL được xếp theo quy định của cấp có thẩm quyền | |
| Địa điểm làm việc: | Theo địa chỉ cơ quan | |
| Quy trình công việc liên quan: | Ghi rõ tài liệu, quy trình công việc liên quan đến vị trí này | |
1- Mục tiêu vị trí việc làm (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)
Tham gia nghiên cứu, tham mưu tổng hợp, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, đề án về ............................. ; tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực theo mảng công việc được phân công
2- Nhiệm vụ, công việc và tiêu chí đánh giá
| TT | Các nhiệm vụ, công việc | Sản phẩm/Kết quả đầu ra | Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc | |
| Nhiệm vụ, Mảng công việc | Công việc, nhiệm vụ cụ thể | |||
| 1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án. | Tham gia nghiên cứu, xây dựng các văn bản pháp luật, chương trình, dự án, đề án của địa phương về ..... |
| Các quy định, văn bản được cấp có thẩm quyền thông qua. |
| 2 | Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện các văn bản. | Tham gia tổ chức sơ kết, tổng kết, kiểm tra, phân tích, đánh giá và báo cáo việc thực hiện các quy định về .....
|
| 1. Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra được thực hiện đúng thời hạn quy định. 2. Nội dung báo cáo, đánh giá có đề xuất kịp thời, đúng kế hoạch, được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
| 3 | Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. | Trực tiếp thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ theo nhiệm vụ được phân công. |
| Đảm bảo quy trình công tác và theo đúng kế hoạch về tiến độ, chất lượng và hiệu quả công việc. |
| 4 | Phối hợp thực hiện. | Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện nhiệm vụ được phân công. |
| 1. Công việc, nhiệm vụ được giao thông suốt, tạo được mối quan hệ công tác phát triển hiệu quả cao. 2. Nội dung phối hợp được hoàn thành đạt chất lượng, theo đúng tiến độ kế hoạch. |
| 5 | Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp. | Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài đơn vị theo phân công. |
| Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
| 6 | Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. |
| Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị, cơ quan và nhiệm vụ được giao. | |
3- Mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
| Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi | Quản lý trực tiếp | Các đơn vị phối hợp chính |
| Ghi rõ lãnh đạo trực tiếp | Các đơn vị thuộc và trực thuộc (theo phân công) Thủ trưởng các đơn vị ... | Các cơ quan, tổ chức liên quan trực tiếp đến công việc |
3.2- Bên ngoài
| Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính | Bản chất quan hệ |
| Các Sở, ban, ngành của tỉnh
| Ghi cụ thể theo chức năng của cơ quan, tổ chức và nhiệm vụ được giao |
| Các thôn/tổ dân phố | Ghi cụ thể theo chức năng của cơ quan, tổ chức và nhiệm vụ được giao |
4- Phạm vi quyền hạn
| TT | Quyền hạn cụ thể |
| 1 | Thẩm quyền quyết định trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ |
| 1.1 | Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
| 1.2 | Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của .... trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
| 1.3 | Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan có liên quan đến công tác của cơ quan, tổ chức theo nhiệm vụ được phân công |
| 1.4 | Có trách nhiệm giải trình về tiến độ, chất lượng, kết quả, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ, công việc với .... |
| .. | .... |
| 2 | Thẩm quyền về tài chính |
| .... |
|
5- Điều kiện làm việc
| Nội dung | Điều kiện cụ thể | |
| Trang thiết bị | Dùng riêng chung | Dùng chung |
| Bàn làm việc Máy vi tính Tủ tài liệu Điện thoại bàn Máy in …. | Phòng họp Máy photocopy Máy fax …. | |
| Tính chất công việc, môi trường làm việc | Tuân thủ thời hạn hoàn thành công việc Làm việc trong/ngoài trụ sở cơ quan, tổ chức Tuân thủ quy định về an toàn, bảo mật thông tin | |
| Mức độ tự chủ | Tự chủ trong phạm vi công việc được giao, chịu trách nhiệm trước cấp trên về kết quả thực hiện | |
| Sự hỗ trợ, phối hợp khác | ….. | |
6- Yêu cầu về trình độ, kinh nghiệm, phẩm chất:
| Nhóm yêu cầu | Yêu cầu cụ thể |
| Trình độ đào tạo | Tốt nghiệp đại học trở lên ngành, chuyên ngành ... (phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức sử dụng vị trí việc làm) |
| Bồi dưỡng, chứng chỉ | Có trình độ quản lý nhà nước đối với vị trí việc làm chuyên viên và tương đương |
| Kinh nghiệm (thành tích công tác) | Không yêu cầu |
| Phẩm chất cá nhân | Trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định, quy chế của cơ quan, tổ chức, địa phương Có tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe Điềm tĩnh, cẩn thận Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập Khả năng đoàn kết nội bộ Phẩm chất khác theo quy định của cấp có thẩm quyền |
| Các yêu cầu khác | Có khả năng đề xuất, xây dựng quy trình nội bộ và giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, địa phương. Hiểu và vận dụng được các kiến thức về lĩnh vực hoạt động và thực thi, kỹ năng xử lý các tình huống trong quá trình thực hiện công việc theo vị trí việc làm. Hiểu và vận dụng được các kiến thức về phương pháp nghiên cứu, tổ chức, triển khai nghiên cứu, xây dựng các tài liệu, đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn đảm nhiệm. Áp dụng thành thạo các kiến thức, kỹ thuật xây dựng, ban hành văn bản vào công việc theo yêu cầu của vị trí việc làm. |
6- Yêu cầu về năng lực:
|
Nhóm năng lực |
Tên năng lực | Cấp độ (Xác định từ 1 đến 5) |
| Năng lực chung | Đạo đức và bản lĩnh | 1 - 2 |
| Tổ chức thực hiện công việc | 1 - 2 | |
| Soạn thảo và ban hành văn bản | 1 - 2 | |
| Giao tiếp ứng xử | 1 - 2 | |
| Quan hệ phối hợp | 1 - 2 | |
| Sử dụng công nghệ thông tin | Theo yêu cầu của cơ quan quản lý | |
| Sử dụng ngoại ngữ | ||
| Năng lực chuyên môn | Tham mưu xây dựng văn bản | 2 - 3 |
| Hướng dẫn thực hiện văn bản | 2 - 3 | |
| Kiểm tra thực hiện văn bản | 2 - 3 | |
| Thẩm định văn bản | 2 - 3 | |
| Tổ chức thực hiện văn bản | 2 - 3 |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)