In bài viết

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

12:58 - 25/07/2025

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm sàn tuyển sinh đại học theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) 

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018 như sau:

1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản lí giáo dục

Mã xét tuyển: 7140114

18

2

GD Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

19

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140201K

19

4

GD Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

20

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140202K

20

6

GD đặc biệt

Mã xét tuyển: 7140203

22

7

GD công dân

Mã xét tuyển: 7140204

20

8

GD chính trị

Mã xét tuyển: 7140205

20

9

GD thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

19

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

19

11

SP Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

21

12

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140209K

21

13

SP Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

21

14

SP Vật lí

Mã xét tuyển: 7140211

21

15

SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140211K

21

16

SP Hoá học

Mã xét tuyển: 7140212

20

17

SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140212K

20

18

SP Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

21

19

SP Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

21

20

SP Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

22

21

SP Địa lí

Mã xét tuyển: 7140219

21

22

SP Âm nhạc

Mã xét tuyển: 7140221

19

23

SP Mỹ thuật

Mã xét tuyển: 7140222

19

24

SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

20

25

SP Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: 7140233

20

26

SP Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

19

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã xét tuyển: 7140247

20

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã xét tuyển: 7140249

20

2) Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7220101

19

2

Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

19

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

19

4

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã xét tuyển: 7229001

18

5

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7229010

19

6

Văn học

Mã xét tuyển: 7229030

20

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Chính trị học

Mã xét tuyển: 7310201

19

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7310301

18

3

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã xét tuyển: 7310401

19

4

Tâm lý học giáo dục

Mã xét tuyển: 7310403

19

5

Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam

Mã xét tuyển: 7310630

20

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Sinh học

Mã xét tuyển: 7420101

19

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7420201

19

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7440102

18

2

Hóa học

Mã xét tuyển: 7440112

18.5

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Toán học

Mã xét tuyển: 7460101

20

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

20

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Công tác xã hội

Mã xét tuyển: 7760101

18

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã xét tuyển: 7760103

18

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

20

II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường ĐHSP Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và dự thi các môn năng khiếu năm 2025 tại Trường (đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu) nếu đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT theo Phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.

Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức, điều kiện, tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo

Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội tuyển sinh 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT, NK)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi ĐGNL - SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 84

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

2

GD Mầm non*

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 160

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

Không xét tuyển

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh*

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Tiếng Anh,

Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

- Ngữ văn, Tiếng Anh,

Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

Không xét tuyển

4

GD Tiểu học*

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 150

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh*

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6

GD đặc biệt*

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 56

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

7

GD công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 110

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

8

GD chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 25

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

GD thể chất*

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 100

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)

- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)

Không xét tuyển

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 60

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

11

SP Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 300

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

12

SP Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 60

Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí

- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn

- Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí

- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn

13

SP Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 120

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

SP Vật lí*

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 50

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

SP Vật lí*

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

16

SP Hoá học*

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 50

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

 

TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

17

SP Hoá học*

(dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

 

TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

18

SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 70

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

19

SP Ngữ văn*

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 350

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

20

SP Lịch sử*

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 85

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

21

SP Địa lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 100

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Ngữ văn, Địa lí.

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Ngữ văn, Địa lí.

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

22

SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 90

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)

- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)

Không xét tuyển

23

SP Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 80

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)

- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)

Không xét tuyển

24

SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 160

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

25

SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 20

Tiếng Pháp, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),

TCF ≥ 300

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26

SP Công nghệ*

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 100

Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Công nghệ

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 70

Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

Vật lí, Hóa học, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

* Chỉ tiêu một số ngành đào tạo giáo viên (đánh dấu *) có thể được bổ sung và Nhà trường sẽ thông báo chỉ tiêu cập nhật sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT.

Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí dự tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).

Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục). Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường. Trong bảng trên, chỉ có ngành Quản lí giáo dục không phải là ngành đào tạo giáo viên.

2. Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người Việt Nam

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 60

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người nước ngoài

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 20

Theo quy định riêng

3

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 45

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

5

Triết học

(Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 195

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 60

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Toán

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Toán

7

Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

Chỉ tiêu

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 100

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 80

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3

Tâm lý học

(Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 180

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

4

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 70

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

5

Việt Nam học

- tuyển sinh người Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 160

Ngữ văn, Toán,

Lịch sử, Địa lí,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

6

Việt Nam học

- tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 60

Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

Chỉ tiêu

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 120

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 80

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Vật lí

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Vật lí

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Vật lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

2

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 150

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

IELTS ≥ 6.0;

 

TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6. Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

 

TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 140

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 200

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Chỉ tiêu: 160

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

* Căn cứ đề nghị của các trường dự bị đại học (DBĐH), Trường dành một số chỉ tiêu để xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình DBĐH theo Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT về tuyển sinh, bồi dưỡng DBĐH; xét chuyển vào học trình độ đại học đối với học sinh DBĐH. Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT. Thí sinh đăng kí xét chuyển vào các ngành năng khiếu phải tham gia kỳ thi năng khiếu theo quy định của mỗi ngành.