In bài viết

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

05:59 - 30/07/2024

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2024.

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội- Ảnh 1.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào tuyển sinh đào tạo đại học chính quy theo phương thức Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2024 (đối với ngành Mỹ thuật đô thị và các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch), và Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức như sau:

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội- Ảnh 3.

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội- Ảnh 4.

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội- Ảnh 5.

 Ngành, chuyên ngành, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024:

STTNgành/ Chuyên ngànhMã tuyển sinhTổ hợp xét tuyểnTổng chỉ tiêu

 

(dự kiến)
1Kiến trúc7580101V00, V02, V10300
2Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ7580101_02V00, V0250
3Kiến trúc cảnh quan7580102V00, V02, V0650
4Kiến trúc nội thất7580103V00, V02100
5Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V0250
6Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07200
7Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp7580201_01A00, A01, D07, D24, D29550
8Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình7580201_02A00, A01, D0790
9Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng7580201_03A00, A01, D01, D07150
10Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy7580201_04A00, A01, D01, D0750
11Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình biển7580201_05A00, A01, D01, D0750
12Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường7580205_01A00, A01, D01, D07100
13Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước7580213_01A00, A01, B00, D0750
14Kỹ thuật Môi trường7520320A00, A01, B00, D0740
15Kỹ thuật vật liệu7520309A00, A01, B00, D0740
16Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng7510105A00, A01, B00, D0740
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07300
18Khoa học Máy tính7480101A00, A01, D01, D07130
19Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D07100
20Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng7520103_01A00, A01, D0740
21Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện7520103_03A00, A01, D0780
22Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô7520103_04A00, A01, D07100
23Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0750
24Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, D07450
25Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị7580302_01A00, A01, D01, D07100
26Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản7580302_02A00, A01, D01, D07100
27Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị7580302_03A00, A01, D01, D07100
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07150
29Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)7580201_CLCA00, A01, D01, D07, D24, D29100
30Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)7580201_QTA00, A01, D01, D0720
31Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)7480101_QTA00, A01, D01, D0720
32Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024250
Tổng4000