Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào tuyển sinh đào tạo đại học chính quy theo phương thức Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2024 (đối với ngành Mỹ thuật đô thị và các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch), và Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức như sau:
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 300 |
2 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | 7580101_02 | V00, V02 | 50 |
3 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V02, V06 | 50 |
4 | Kiến trúc nội thất | 7580103 | V00, V02 | 100 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 50 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
7 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 550 |
8 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 90 |
9 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 7580201_03 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
10 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy | 7580201_04 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
11 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình biển | 7580201_05 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 7580205_01 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
13 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 7580213_01 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
14 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
15 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
16 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 300 |
18 | Khoa học Máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 130 |
19 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07 | 100 |
20 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 7520103_01 | A00, A01, D07 | 40 |
21 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | 7520103_03 | A00, A01, D07 | 80 |
22 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | 7520103_04 | A00, A01, D07 | 100 |
23 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 50 |
24 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 450 |
25 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 7580302_01 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
26 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 7580302_02 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
27 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 7580302_03 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
28 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
29 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV) | 7580201_CLC | A00, A01, D01, D07, D24, D29 | 100 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D01, D07 | 20 |
31 | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7480101_QT | A00, A01, D01, D07 | 20 |
32 | Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024 | 250 | ||
Tổng | 4000 |