In bài viết

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

06:03 - 30/07/2024

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm sàn tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

STTMã ngành xét tuyểnTên ngành xét tuyểnMã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào
1QHX01Báo chíA01, C00, D01, D7820.0
2QHX02Chính trị họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
3QHX03Công tác xã hộiA01, C00, D01, D7820.0
4QHX04Đông Nam Á họcA01, D01, D78, D1420.0
5QHX05Đông phương họcC00, D01, D04, D7820.0
6QHX26Hàn Quốc họcA01, C00, D01, DD2, D7820.0
7QHX06Hán NômC00, D01, D04, D7820.0
8QHX07Khoa học quản lýA01, C00, D01, D7820.0
9QHX08Lịch sửC00, D01, D04, D78, D1420.0
10QHX09Lưu trữ họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
11QHX10Ngôn ngữ họcC00, D01, D04, D7820.0
12QHX11Nhân họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
13QHX12Nhật Bản họcD01, D06, D7820.0
14QHX13Quan hệ công chúngC00, D01, D04, D7820.0
15QHX14Quản lý thông tinA01, C00, D01, D7820.0
16QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, C00, D01, D7820.0
17QHX16Quản trị khách sạnA01, C00, D01, D7820.0
18QHX17Quản trị văn phòngA01, C00, D01, D04, D7820.0
19QHX18Quốc tế họcA01, C00, D01, D7820.0
20QHX19Tâm lý họcA01, C00, D01, D7820.0
21QHX20Thông tin - Thư việnC00, D01, D78, D1420.0
22QHX21Tôn giáo họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
23QHX22Triết họcC00, D01, D04, D7820.0
24QHX27Văn hóa họcC00, D01, D04, D78, D1420.0
25QHX23Văn họcC00, D01, D04, D7820.0
26QHX24Việt Nam họcC00, D01, D04, D7820.0
27QHX25Xã hội họcA01, C00, D01, D7820.0
28QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngC00, D01, D04, D7820.0

Bạn đọc tham khảo điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) ; C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D78 (Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH); D83 (Ngữ văn, Tiếng Trung, KHXH).

Điểm chuẩn năm 2023

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

24,75

25,10

5

Đông phương học

QHX05

28,50

25,55

25,50

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

25,75

24,15

25,00

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

25,25

9

Lịch sử

QHX08

27,00

24,25

23,40

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

26,40

25,25

24,75

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

25,50

24,00

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

28,78

26,75

26,20

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

26,00

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

25,50

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

26,30

24,60

23,50

24,60

25

Văn học

QHX23

26,80

25,75

24,50

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

26,00

24,50

23,00

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

25,70

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)
A01C00D01D04D06DD2D78D83
1Báo chíQHX0125.7529.9026.4025.75 27.2526.00
2Báo chí* (CTĐT CLC)QHX4023.5028.5025.00 25.25
3Chính trị họcQHX0221.5026.7524.2523.00 24.5023.00
4Công tác xã hộiQHX0323.0027.7524.7522.50 25.0023.50
5Đông Nam Á họcQHX0422.00 24.25 24.00
6Đông phương họcQHX05 29.9526.3526.25 26.7526.25
7Hàn Quốc họcQHX2626.8529.9526.70 25.5527.25
8Hán NômQHX06 27.5024.5023.00 24.0023.00
9Khoa học quản lýQHX0725.2529.0025.5024.00 26.0025.00
10Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)QHX4122.0026.7522.90 22.80
11Lịch sửQHX08 27.0024.0022.00 24.0021.00
12Lưu trữ họcQHX0922.5027.0022.5022.00 23.5022.00
13Ngôn ngữ họcQHX10 28.0025.2525.00 25.2524.50
14Nhân họcQHX1122.5026.7524.2522.00 24.0021.00
15Nhật Bản họcQHX12 25.75 24.75 26.25
16Quan hệ công chúngQHX13 29.9526.7526.00 27.5026.00
17Quản lý thông tinQHX1425.2529.0025.50 25.90
18Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)QHX4223.5026.5024.40 23.75
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1525.25 25.80 26.10
20Quản trị khách sạnQHX1624.75 25.15 25.25
21Quản trị văn phòngQHX1724.7529.0025.2525.00 25.5025.00
22Quốc tế họcQHX1825.2529.0025.7525.00 25.7525.25
23Quốc tế học* (CTĐT CLC)QHX4322.0027.0024.00 24.00
24Tâm lý họcQHX1926.5029.0026.2524.25 26.5024.20
25Thông tin - Thư việnQHX2023.5026.5023.50 23.75
26Tôn giáo họcQHX2122.0025.5022.5020.25 22.9020.00
27Triết họcQHX2222.0026.2523.2521.00 23.2521.00
28Văn hóa họcQHX27 27.0024.4022.00 24.5022.00
29Văn họcQHX23 27.7524.7521.25 24.5022.00
30Việt Nam họcQHX24 27.5024.0021.50 23.5020.25
31Xã hội họcQHX2523.5027.7524.5023.00 25.2522.00

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)
A01C00D01D04, D06D78D83
1Báo chíQHX0125.8028.8026.6026.2027.1024.60
2Báo chí* (CTĐT CLC)QHX4025.3027.4025.90 25.90
3Chính trị họcQHX0224.3027.2024.7024.5024.7019.70
4Công tác xã hộiQHX0324.5027.2025.4024.2025.4021.00
5Đông Nam Á họcQHX0424.50 25.00 25.90
6Đông phương họcQHX05 29.8026.9026.5027.5026.30
7Hàn Quốc họcQHX2626.8030.0027.4026.60 27.9025.60
8Hán NômQHX06 26.6025.8024.8025.3023.80
9Khoa học quản lýQHX0725.8028.6026.0025.5026.4024.00
10Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)QHX4124.0026.8024.90 24.90
11Lịch sửQHX08 26.2024.0020.0024.8020.00
12Lưu trữ họcQHX0922.7026.1024.6024.4025.0022.60
13Ngôn ngữ họcQHX10 26.8025.7025.0026.0023.50
14Nhân họcQHX1123.5025.6025.0023.2024.6021.20
15Nhật Bản họcQHX12 26.50 26.90
16Quan hệ công chúngQHX13 29.3027.1027.0027.5025.80
17Quản lý thông tinQHX1425.3028.0026.00 24.5026.2023.70
18Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)QHX4223.5026.2024.60 24.60
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1526.00 26.50 27.00
20Quản trị khách sạnQHX1626.00 26.10 26.60
21Quản trị văn phòngQHX1725.6028.8026.0026.0026.5023.80
22Quốc tế họcQHX1825.7028.8026.2025.5026.9021.70
23Quốc tế học* (CTĐT CLC)QHX4325.0026.9025.50 25.70
24Tâm lý họcQHX1926.5028.0027.0025.7027.0024.70
25Thông tin - Thư việnQHX2023.6025.2024.1023.50 24.50 22.40
26Tôn giáo họcQHX2118.1023.7023.7019.0022.6020.00
27Triết họcQHX2223.2024.9024.2021.5023.6020.00
28Văn hóa họcQHX27 26.5025.3022.9025.1024.50
29Văn họcQHX23 26.8025.3024.5025.5018.20
30Việt Nam họcQHX24 26.3024.4022.8025.6022.40
31Xã hội họcQHX2524.7027.1025.5023.9025.5023.10

 

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.