In bài viết

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi 2025

16:42 - 23/08/2025

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2025 tại Hà Nội.

Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2025 tại Hà Nội như sau:

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/chương trình

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ

PT1

PT2

PT3


1

TLA101

Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)

18.48

23.46


TTNV ≤ 1

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

18.76

23.72


TTNV ≤ 2

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

19.48

24.34


TTNV ≤ 2

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

18.50

23.50


TTNV ≤ 7

5

TLA114

Quản lý xây dựng

19.96

24.75


TTNV ≤ 3

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

18.49

23.48


TTNV ≤ 3

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

18.00

22.67



8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

19.00

23.93


TTNV ≤ 8

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

18.00

22.66



10

TLA119

Công nghệ sinh học

18.76

23.72

48.92

TTNV ≤ 1

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

17.75

22.27

46.67

TTNV ≤ 13

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

20.50

25.21

52.78

TTNV ≤ 6

13

TLA106

Công nghệ thông tin

23.23

27.89

61.94

TTNV ≤ 2

14

TLA116

Hệ thống thông tin

21.75

26.29

56.02

TTNV ≤ 4

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

21.55

26.11

55.18

TTNV ≤ 5

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

22.12

26.63

57.48

TTNV ≤ 3

17

TLA127

An ninh mạng

22.04

26.54

57.14

TTNV ≤ 3

18

TLA105

Kỹ thuật cơ khí

22.60

27.18

59.42

TTNV ≤ 4

19

TLA122

Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)

20.75

25.43

53.34

TTNV ≤ 4

20

TLA123

Kỹ thuật Ô tô

22.50

27.06

58.98

TTNV ≤ 3

21

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

23.33

28.00

62.34

TTNV ≤ 3

22

TLA112

Kỹ thuật điện

22.00

26.50

56.98

TTNV ≤ 3

23

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24.10

28.87

65.43

TTNV ≤ 2

24

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện từ - viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch)

22.50

27.06

59.02

TTNV ≤ 6

25

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

21.15

25.77

54.22

TTNV ≤ 1

26

TLA401

Kinh tế

21.91

26.42


TTNV ≤ 7

27

TLA404

Kinh tế xây dựng

20.73

25.41


TTNV ≤ 5

28

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23.00

27.63


TTNV ≤ 9

29

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21.48

26.05


TTNV ≤ 5

30

TLA405

Thương mại điện tử

22.98

27.61


TTNV ≤ 11

31

TLA410

Kinh tế số

22.11

26.62


TTNV ≤ 2

32

TLA402

Quản trị kinh doanh

22.10

26.61


TTNV ≤ 2

33

TLA403

Kế toán

22.25

26.78


TTNV ≤ 4

34

TLA411

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

18.09

22.82


TTNV ≤ 2

35

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

22.26

26.79


TTNV ≤ 11

36

TLA412

Chương trình Công nghệ tài chính

19.50

24.36


TTNV ≤ 4

37

TLA409

Kiểm toán

21.44

26.02


TTNV ≤ 6

38

TLA301

Luật

25.17

30.00


Điểm Ngữ văn ≥6 hoặc điểm Toán + Ngữ văn ≥12;
TTNV ≤ 3

39

TLA302

Luật kinh tế

25.50

30.00


Điểm Ngữ văn ≥6 hoặc điểm Toán + Ngữ văn ≥12;
TTNV ≤ 7

40

TLA203

Ngôn ngữ Anh

22.59

27.17

59.38

TTNV ≤ 9

41

TLA204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.45

30.00


TTNV ≤ 3

42

TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

17.00

21.00



43

TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

17.35

21.59


TTNV ≤ 1

Ghi chú:

PT1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

PT2: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên

PT3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy