In bài viết

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại năm 2025

16:21 - 22/08/2025

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Thương mại thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 theo tất cả các phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại

TT
tuyển sinh
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển
100
402a
402b
409
410
500
1
TM01
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
25.8
105.333
73.8
25.8
25.8
2
TM02
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
25.4
102.667
71.4
25.4
28.9
25.4
3
TM03
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
25.1
100.667
69.6
25.1
25.1
4
TM04
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
25.4
102.667
71.4
25.4
25.4
5
TM05
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
25.1
100.667
69.6
25.1
28.6
25.1
6
TM06
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
24.8
99.12
68.12
24.8
24.8
7
TM07
Marketing (Marketing Thương mại)
27.3
115.333
83.867
27.3
27.3
8
TM08
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
26.3
108.667
76.8
26.3
29.8
26.3
9
TM09
Marketing (Marketing số)
27.5
116.667
85.333
27.5
27.5
10
TM10
Marketing (Quản trị Thương hiệu)
26.8
112
80.2
26.8
26.8
11
TM11
Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
26.1
107.333
75.6
26.1
29.6
26.1
12
TM12
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
25.8
105.333
73.8
25.8
25.8
13
TM13
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
24
95.6
64.6
24
27.1
24
14
TM14
Kế toán (Kế toán công)
24.8
99.12
68.12
24.8
24.8
15
TM15
Kiểm toán (Kiểm toán)
25.7
104.667
73.2
25.7
25.7
16
TM16
Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
24
95.6
64.6
24
27.1
24
17
TM17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
27.8
118.667
87.533
27.8
27.8
18
TM18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
26.6
110.667
78.733
26.6
26.6
19
TM19
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
26.8
112
80.2
26.8
26.8
20
TM20
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
26.3
108.667
76.8
26.3
29.8
26.3
21
TM21
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
26.6
110.667
78.733
26.6
26.6
22
TM22
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
25.1
100.667
69.6
25.1
25.1
23
TM23
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
24.7
98.68
67.68
24.7
28.08
24.7
24
TM24
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
26.1
107.333
75.6
26.1
26.1
25
TM25
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
25.4
102.667
71.4
25.4
28.9
25.4
26
TM26
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
25.2
101.333
70.2
25.2
25.2
27
TM27
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)
25
100
69
25
25
28
TM28
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
27.6
117.333
86.067
27.6
27.6
29
TM29
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
26.5
110
78
26.5
30
26.5
30
TM30
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
27.2
114.667
83.133
27.2
27.2
31
TM31
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
24.8
99.12
68.12
24.8
24.8
32
TM32
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
24.2
96.48
65.48
24.2
27.38
24.2
33
TM33
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
26.1
26.1
26.1
34
TM34
Luật kinh tế (Luật kinh tế)
25.4
25.4
25.4
35
TM35
Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
24.7
24.7
28.08
24.7
36
TM36
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
25.1
25.1
25.1
37
TM37
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
25.6
104
72.6
25.6
25.6
38
TM38
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
24.8
99.12
68.12
24.8
28.22
24.8
39
TM39
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
25.1
100.667
69.6
25.1
25.1
40
TM40
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
27.4
27.4
27.4
41
TM41
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
26.8
26.8
26.8
42
TM42
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
22.5
89
58
22.5
22.5
43
TM43
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
22.5
89
58
22.5
25
22.5
44
TM44
Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
24.8
99.12
68.12
24.8
28.22
24.8
45
TM45
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến)
25
28.5

Trường Đại học Thương mại cho , từ ngày mai (23/8), thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển: https://tuyensinh.tmu.edu.vn

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025; nhận Giấy báo trúng tuyển và nhập học bản gốc trực tiếp tại Trường ngày 3/9/2025.

Nhà trường lưu ý: Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Trường tại địa chỉ: https://nhaphoc.tmu.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 3/9/2025; Nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) trực tiếp tại Trường từ 15/9/2025 đến 20/9/2025. Trường ĐH Thương mại tổ chức khai giảng khóa học ngày 5/9.