In bài viết

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Thủ Dầu Một 2024

15:50 - 19/08/2024

(Chinhphu.vn) - Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 38 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Phổ điểm chuẩn trúng tuyển chung cho các tổ hợp dao động từ 15 - 26.47 điểm.

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Thủ Dầu Một 2024- Ảnh 1.

Ngày 17/08/2024, trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, phổ điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 15 - 26.47 điểm. 

Năm nay, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất với 26.47 điểm. Kế đến là ngành Tâm lý học, ngành Truyền thông đa phương tiện (25 điểm), Luật (24 điểm),… Trường có 23/38 ngành có điểm chuẩn trúng tuyển trên 20 điểm.

Thí sinh trúng tuyển thực hiện làm thủ tục nhập học từ ngày 23/8/2024 đến 17h00 ngày 30/8/2024. Quá thời hạn này, thí sinh không làm thủ tục nhập học được hiểu là từ chối nhập học, kết quả trúng tuyển không còn giá trị.

Thí sinh theo dõi hướng dẫn các bước thực hiện nhập học, thời gian, các loại giấy tờ cần thiết để thực hiện nhập học. Từ ngày 23/8 đến ngày 30/8/2024, các tân sinh viên sẽ đến trường để trực tiếp làm hồ sơ nhập học. Tân sinh viên sẽ chính thức đi học theo thời khóa biểu của trường từ ngày 05/9/2023.

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo chậm nhất là đến 17h00 ngày 27/8/2024

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành học như sau:

SttTên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
(chung cho tất cả các tổ hợp)
1Du lịch7810101D01, D14, D15, D7821
2Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, A00, D0120.5
3Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D09, V0125
4Âm nhạc7210405N03, M03, M06, M1015
5Luật7380101C14, C00, D01, A1624
6Quản lý nhà nước7310205C14, C00, D01, A1622.3
7Quan hệ quốc tế7310206A00, C00, D01, D7822.3
8Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, D01, B00, B0818.5
9Quản lý đất đai7850103A00, D01, B00, B0815.5
10Kỹ thuật môi trường7520320A00, D01, B00, B0815
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D9015
12Kiến trúc7580101V00, V01, A00, A1615
13Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, A1621.4
14Marketing7340115A00, A01, D01, A1623.1
15Kế toán7340301A00, A01, D01, A1622
16Kiểm toán7340302A00, A01, D01, A1620.2
17Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0721.6
18Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, A1621.4
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9022.3
20Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, C01, A1616.5
21Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D15, D7822.9
22Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, D7823.3
23Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, A01, D15, D7821.5
24Công tác xã hội7760101C00, D01, C19, C1521
25Tâm lý học7310401C00, D01, C14, B0825
26Toán học7460101A00, A01, D07, A1623
27Giáo dục học7140101C00, D01, C14, C1523
28Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D9018
29Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C01, D9017
30Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C01, D9015
31Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D9015
32Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D9018.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D9020.3
34Hóa học7440112A00, B00, D07, A1615
35Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0815
36Công nghệ sinh học7420201A00, D01, B00, B0815
37Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01, A1626.47
38Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M1123.04