Ngày 17/08/2024, trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, phổ điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 15 - 26.47 điểm.
Năm nay, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất với 26.47 điểm. Kế đến là ngành Tâm lý học, ngành Truyền thông đa phương tiện (25 điểm), Luật (24 điểm),… Trường có 23/38 ngành có điểm chuẩn trúng tuyển trên 20 điểm.
Thí sinh trúng tuyển thực hiện làm thủ tục nhập học từ ngày 23/8/2024 đến 17h00 ngày 30/8/2024. Quá thời hạn này, thí sinh không làm thủ tục nhập học được hiểu là từ chối nhập học, kết quả trúng tuyển không còn giá trị.
Thí sinh theo dõi hướng dẫn các bước thực hiện nhập học, thời gian, các loại giấy tờ cần thiết để thực hiện nhập học. Từ ngày 23/8 đến ngày 30/8/2024, các tân sinh viên sẽ đến trường để trực tiếp làm hồ sơ nhập học. Tân sinh viên sẽ chính thức đi học theo thời khóa biểu của trường từ ngày 05/9/2023.
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo chậm nhất là đến 17h00 ngày 27/8/2024
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp) |
1 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 21 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 | 20.5 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D09, V01 | 25 |
4 | Âm nhạc | 7210405 | N03, M03, M06, M10 | 15 |
5 | Luật | 7380101 | C14, C00, D01, A16 | 24 |
6 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C14, C00, D01, A16 | 22.3 |
7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 | 22.3 |
8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | 18.5 |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | 15.5 |
10 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, D01, B00, B08 | 15 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 15 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A16 | 15 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 21.4 |
14 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, A16 | 23.1 |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 22 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, A16 | 20.2 |
17 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 21.6 |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 21.4 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 22.3 |
20 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | 16.5 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D15, D78 | 22.9 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, D78 | 23.3 |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, A01, D15, D78 | 21.5 |
24 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | 21 |
25 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, C14, B08 | 25 |
26 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, A16 | 23 |
27 | Giáo dục học | 7140101 | C00, D01, C14, C15 | 23 |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | 18 |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 17 |
30 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 15 |
31 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D90 | 15 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D90 | 18.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 20.3 |
34 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 15 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 15 |
36 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, D01, B00, B08 | 15 |
37 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A16 | 26.47 |
38 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 23.04 |