HUTECH công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Công nghệ thông tin và Dược học là 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn (điểm thi THPT) |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 17 |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 16 |
5 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 |
9 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 16 |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 16 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 |
14 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
19 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
20 | Kế toán | 7340301 | 18 |
21 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
23 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 |
24 | Marketing | 7340115 | 20 |
25 | Kinh tế số | 7310109 | 16 |
26 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
28 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 |
29 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
30 | Bất động sản | 7340116 | 16 |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
32 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
34 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
38 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
39 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 |
40 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
41 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 |
42 | Luật | 7380101 | 17 |
43 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
44 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
45 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 |
46 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 |
47 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 17 |
48 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 |
49 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 |
50 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 |
51 | Đông phương học | 7310608 | 16 |
52 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
54 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
55 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
56 | Dược học | 7720201 | 21 |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
59 | Thú y | 7640101 | 18 |
60 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
61 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
62 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | 16 |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||||
Điểm thi THPT | Điểm thi ĐGNL | Học bạ 03 học kỳ | Học bạ lớp 12 | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 | 750 | 18 | 18 | |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | 650 | 18 | 18 | |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
5 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 | 700 | 18 | 18 | |
9 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 | 650 | 18 | 18 | |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
14 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
19 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 | 650 | 18 | 18 | |
20 | Kế toán | 7340301 | 18 | 650 | 18 | 18 | |
21 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 700 | 18 | 18 | |
23 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 | 700 | 18 | 18 | |
24 | Marketing | 7340115 | 20 | 700 | 18 | 18 | |
25 | Kinh tế số | 7310109 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
26 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
28 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
29 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 650 | 18 | 18 | |
30 | Bất động sản | 7340116 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 | 700 | 18 | 18 | |
32 | Tâm lý học | 7310401 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 700 | 18 | 18 | |
34 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
38 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
39 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
40 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
41 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
42 | Luật | 7380101 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
43 | Kiến trúc | 7580101 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
44 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
45 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
46 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 | 700 | 18 | 18 | |
47 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
48 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
49 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
50 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 | 750 | 18 | 18 | |
51 | Đông phương học | 7310608 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
52 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
54 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
55 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 | 700 | 18 | 18 | |
56 | Dược học | 7720201 | 21 | 900 | 24 | 24 | |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 | |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 | |
59 | Thú y | 7640101 | 18 | 700 | 18 | 18 | |
60 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 | 650 | 18 | 18 | |
61 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
62 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | 16 | 650 | 18 | 18 | |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 | 650 | 18 | 18 |
Thí sinh trúng tuyển vào HUTECH sẽ làm thủ tục nhập học ở 2 địa điểm là Saigon Campus và Thu Duc Campus tùy theo ngành học