In bài viết

ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế quốc dân 2025

17:38 - 22/08/2025

(Chinhphu.vn) - Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân hệ đại học chính quy năm 2025. Cao nhất là Thương mại điện tử – 28,83 điểm.

ĐIỂM CHUẨN Đại học Kinh tế quốc dân 2025- Ảnh 1.

Chiều ngày 22/8/2025, Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:

Mã ngành

Tên ngành/CTĐT

Điểm chuẩn

7480202

An toàn thông tin

25.59

7340204

Bảo hiểm

24.75

7340116

Bất động sản

25.41

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

26.29

7480201

Công nghệ thông tin

25.89

EP02

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

25.5

7480104

Hệ thống thông tin

26.38

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

27.5

7340301

Kế toán

27.1

EP04

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

25.9

EP15

Khoa học dữ liệu

26.13

7480101

Khoa học máy tính

26.27

7340401

Khoa học quản lý

26.06

EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

24.92

7340302

Kiểm toán

28.38

EP12

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

27.25

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

23.75

7340120

Kinh doanh quốc tế

28.6

EP05

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

26.4

7340121

Kinh doanh thương mại

28.0

7310104

Kinh tế đầu tư

27.5

7310101

Kinh tế học

26.52

EP13

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

25.41

7620115

Kinh tế nông nghiệp

24.35

7310105

Kinh tế phát triển

26.77

7310106

Kinh tế quốc tế

28.13

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

23.5

73101012

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

25.8

73101013

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

26.79

EP17

Kỹ thuật phần mềm

24.7

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

28.61

EP14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

27.69

7380101

Luật

25.96

POHE4

Luật kinh doanh

25.5

7380107

Luật kinh tế

26.75

7380109

Luật thương mại quốc tế

26.44

7340115

Marketing

28.12

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.51

CLC1

Nhóm ngành Chất lượng cao CLC1

25.25

CLC2

Nhóm ngành Chất lượng cao CLC2

26.5

CLC3

Nhóm ngành Chất lượng cao CLC3

26.42

TT1

Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT1

24.75

TT2

Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT2

25.5

EP03

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

26.78

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

27.5

7320108

Quan hệ công chúng

28.07

7340408

Quan hệ lao động

25.0

7340403

Quản lý công

25.42

EPMP

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

23.0

7850103

Quản lý đất đai

24.38

7340409

Quản lý dự án

26.63

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

24.17

POHE6

Quản lý thị trường

24.66

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

24.2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.06

EP07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD

25.1

EP18

Quản trị giải trí và sự kiện

25.89

7810201

Quản trị khách sạn

26.25

POHE1

Quản trị khách sạn

25.61

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

24.25

7340101

Quản trị kinh doanh

27.1

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

25.64

POHE5

Quản trị kinh doanh thương mại

26.29

POHE2

Quản trị lữ hành

24.64

7340404

Quản trị nhân lực

27.1

7340201

Tài chính - Ngân hàng

27.34

EP10

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

26.27

POHE7

Thẩm định giá

24.55

7310107

Thống kê kinh tế

26.79

7340122

Thương mại điện tử

28.83

7310108

Toán kinh tế

26.73

EP16

Trí tuệ nhân tạo

25.44

POHE3

Truyền thông Marketing

27.61