In bài viết

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025

17:15 - 23/08/2025

(Chinhphu.vn) - Đại học Đà Nẵng công bố Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2025 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 1.

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2025 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

7420201

Công nghệ sinh học

21,50

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

23,48

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

25,25

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

25,57

5

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

27,20

6

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

22,50

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,85

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

22,50

9

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

21,38

10

7510601

Quản lý công nghiệp

22,93

11

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

21,35

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

23,65

13

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

23,33

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

24,93

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22,00

16

7520115A

Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng

21,00

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

21,27

18

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

19,30

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

23,56

20

7520201

Kỹ thuật Điện

23,55

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,65

22

7520207A

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch

27,00

23

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

23,09

24

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

23,68

25

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

26,13

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

24,17

27

7520320

Kỹ thuật môi trường

18,10

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

21,10

29

7580101

Kiến trúc

18,50

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,50

31

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

19,10

32

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

19,60

33

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

20,25

34

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

16,50

35

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,00

36

7580205A

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

17,25

37

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

18,20

38

7580301

Kinh tế xây dựng

20,39

39

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19,35

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

7340120E

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)

-

2

7340120P

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)

-

3

7340120S

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)

24,00

4

7340115E

Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)

-

5

7340115P

Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)

-

6

7340115S

Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)

22,50

7

7340122E

Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)

-

8

7340122S

Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

22,00

9

7340121S

Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)

21,00

10

7460108S

Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)

21,00

11

7340301P

Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)

-

12

7340301S

Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

20,25

13

7340302P

Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)

-

14

7340302S

Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

20,25

15

7340101P

Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)

-

16

7340101S

Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)

21,00

17

7340404P

Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)

-

18

7340404S

Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

20,50

19

7340201P

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)

-

20

7340201S

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)

20,25

21

7340205P

Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)

-

22

7340205S

Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

21,50

23

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)

-

24

7810103S

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)

20,00

25

7810201P

Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)

-

26

7810201S

Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

20,00

27

7310101P

Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)

-

28

7310101S

Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

20,00

29

7340405P

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)

-

30

7340405S

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)

20,00

31

7310107S

Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

20,00

32

7380107P

Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)

-

33

7380107S

Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

20,00

34

7380101S

Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)

20,00

35

7310205S

Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)

20,00

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7140201

Giáo dục Mầm non

25,88

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24,88

3

7140204

Giáo dục Công dân

27,79

4

7140205

Giáo dục Chính trị

28,33

5

7140206

Giáo dục Thể chất

26,86

6

7140209

Sư phạm Toán học

28,07

7

7140210

Sư phạm Tin học

25,99

8

7140211

Sư phạm Vật lý

28,06

9

7140212

Sư phạm Hóa học

27,53

10

7140213

Sư phạm Sinh học

24,87

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

28,84

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

28,76

13

7140219

Sư phạm Địa lý

28,61

14

7140221

Sư phạm Âm nhạc

22,75

15

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

23,46

16

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

26,81

17

7140248

Giáo dục pháp luật

27,33

18

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

28,20

19

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

22,25

20

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

27,00

21

7229030

Văn học

27,38

22

7229040

Văn hóa học

26,52

23

7310401

Tâm lý học, gồm các chuyên ngành:

1. Tâm lý học trường học và tổ chức

2. Tâm lý học lâm sàng

22,70

24

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

26,98

25

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

26,87

26

7320101

Báo chí

27,16

27

7320108

Quan hệ công chúng

22,00

28

7420201

Công nghệ sinh học

16,71

29

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

21,25

30

7460108

Khoa học dữ liệu

19,25

31

7480201

Công nghệ thông tin

17,50

32

7520401

Vật lý kỹ thuật

21,00

33

7760101

Công tác xã hội

21,35

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20,00

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

27,10

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

21,45

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

27,25

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

20,35

5

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

18,95

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

17,25

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

18,30

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,65

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

20,35

10

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,65

11

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

19,30

12

7310206

Quan hệ quốc tế

21,25

13

7310601

Quốc tế học

18,75

14

7310608

Đông phương học

18,25

15

7310613

Nhật Bản học

18,35

16

7310614

Hàn Quốc học

20,05

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

21,44

2

7480201

Công nghệ thông tin

20,75

3

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

17,05

4

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

17,91

5

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17,89

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,10

7

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)

19,10

8

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,31

9

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,01

10

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22,35

11

7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

18,75

12

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

20,20

13

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

21,27

14

7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

21,07

15

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,09

16

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

21,85

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,58

18

7510303KT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

18,25

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

20,69

20

7510402

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

17,95

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17,07

22

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

18,53

23

7540102A

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

17,00

24

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

18,60

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN

1

7480108IC

Công nghệ kỹ thuật máy tính-Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

24,00

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh-Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

23,50

3

7340115

Marketing

23,25

4

7340101ET

Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

23,00

5

7340101

Quản trị kinh doanh

22,00

6

7340205

Công nghệ tài chính

22,00

7

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

21,00

8

7480107DA

Trí tuệ nhân tạo-Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

21,00

9

7320106

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

21,00

10

7320106DA

Công nghệ truyền thông- Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

21,00

11

7340101IM

Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

20,00

12

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

20,00

13

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

20,00

14

7480202

An toàn thông tin (kỹ sư)

19,00

15

7480201GT

Công nghệ thông tin-Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

19,00

16

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

18,50

17

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

18,50

18

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

18,00

19

7480108AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính- Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

18,00

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

22,70

2

7140201

Giáo dục Mầm non

24,60

3

7380107

Luật kinh tế

18,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh

15,00

5

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

6

7340301

Kế toán

15,00

7

7340122

Thương mại điện tử

15,00

8

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

9

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15,00

VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO TẠO VIỆT ANH

1

7420204

Khoa học y sinh

16,00

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

15,25

3

7420201

Công nghệ sinh học

15,25

4

7810201

Quản trị Khách sạn

15,50

5

7510402

Công nghệ vật liệu

15,50

6

7480101-CSE

Khoa học máy tính

15,50

7

7480101-SE

Khoa học máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

15,50

8

7480106

Kỹ thuật máy tính

15,15

IX

DDY

TRƯỜNG Y DƯỢC

1

7720101

Y khoa

23,00

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt

23,23

3

7720201

Dược học

19,50

4

7720301

Điều dưỡng

18,80

5

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19,85

6

7720203

Hóa dược

16,50

7

7310401

Tâm lý học (Định hướng lâm sàng)

17,70

Ghi chú:

(1) Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.

(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào quy định trong Thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo;

- Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 2.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 3.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 4.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 5.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 6.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 7.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 8.