Dự thảo Thông tư nêu rõ, việc chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ vào tình trạng bệnh của người bệnh, khả năng đáp ứng chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định theo yêu cầu chuyên môn và quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.
+ Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng cấp khám bệnh, chữa bệnh;
+ Chuyển người bệnh từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh thấp lên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh cao hơn liền kề.
a) Cấp cứu
b) Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu;
b) Chuyển người bệnh từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh cao hơn xuống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn;
d) Chuyển người bệnh từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh thấp lên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh cao hơn trong trường hợp đã được xác định bệnh quy định tại khoản e điều này.
đ) Trường hợp người tham gia bảo hiểm y tế đi công tác, học tập, du lịch hoặc lưu trú tại địa phương khác mà khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng cấp với cơ sở đăng ký ban đầu.
e) Người bệnh đã được chẩn đoán xác định mắc một trong các bệnh quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này (bệnh hiếm, lao, phong, tâm thần, huyết học …).
Phụ lục 02
DANH MỤC CÁC BỆNH, NHÓM BỆNH VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC
KHÁM CHỮA BỆNH TẠI CẤP CHUYÊN SÂU KHÔNG QUA CƠ SỞ BAN ĐẦU
STT | Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp | Mã bệnh | Ghi chú |
I | Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng | ||
1 | Lao | A15 |
|
2 | Bệnh phong | A30 |
|
3 | HIV/AIDS | B20 |
|
4 | Di chứng viêm não | B94 |
|
5 | Bệnh Ký sinh trùng | - |
|
II | U tân sinh | ||
6 | Ung Thư |
|
|
III | Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch | ||
7 | Bệnh tan máu bẩm sinh (thalassemia) | D56 |
|
8 | Suy tủy xương | D60-D64 |
|
9 | Thiếu máu bất sản tủy | - |
|
10 | Bệnh hemophillia | D66, D67 |
|
IV | Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa | ||
11 | Rối loạn chuyển hóa | - |
|
V | Bệnh hệ thần kinh | ||
12 | Động kinh | G40 |
|
13 | Bại não | G80 |
|
14 | Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi | G82 |
|
15 | Dị tật não | Q00-Q07 |
|
16 | Não úng thủy | Q03 |
|
VI | Bệnh mắt và phần phụ của mắt | ||
VIII | Bệnh hệ tuần hoàn | ||
17 | Nhồi máu cơ tim cấp | I21 |
|
18 | Đột quỵ | I64 |
|
19 | Suy tim | I50 |
|
20 | Bệnh van tim có chỉ định phẫu thuật | - |
|
21 | Bệnh tim bẩm sinh | - |
|
22 | Tăng huyết áp có biến chứng | - |
|
23 | Thuyên tắc huyết khối động mạch | - |
|
24 | Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới | - |
|
IX | Bệnh hệ hô hấp | ||
25 | Hen phế quản | J45 |
|
26 | COPD | J44 |
|
X | Bệnh hệ tiêu hóa | ||
XI | Bệnh da và mô dưới da | ||
27 | Pemphigus | L10 |
|
XII | Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết | ||
28 | Trượt đốt sống | M43.0 |
|
29 | Viêm cột sống dính khớp | M45 |
|
30 | Viêm xương tự miễn | - |
|
XIII | Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu | ||
31 | Suy thận | N17-N19 |
|
32 | Suy thận mạn | N18 |
|
33 | Thiểu sản thận | - |
|
34 | Hội chứng viêm thận mạn | N03 |
|
XIV | Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản | ||
XV | Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài | ||
35 | Di chứng do vết thương chiến tranh | Y89.1 |
|
XVI | Bệnh của tai và xương chũm | ||
36 | Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi | - |
|
XVII | Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể | ||
37 | Hội chứng Turner | Q96 |
|
XVIII | Rối loạn tâm thần và hành vi | ||
38 | Tâm thần phân liệt | F20 |
|
| Chưa xác định chuyên khoa/ tên chương ICD-10 | ||
39 | Hội chứng prader willi | - |
|
40 | Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (mixed connective tissue disease) | - |
|
41 | Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người | - |
|
42 | Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, sau đặt stent tim, sau đặt máy tạo nhịp)
| - |