In bài viết

Công văn số 500/TTg-KSTT: Trước 10/6, hoàn thành cắt giảm, phân định thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của chính quyền cấp huyện

16:11 - 05/05/2025

(Chinhphu.vn) - Thủ tướng yêu cầu các bộ ngành chủ động ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền để thực hiện việc cắt giảm, phân định thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của chính quyền cấp huyện, hoàn thành trước ngày 10 tháng 6 năm 2025.

Khẩn trương hoàn thành việc rà soát đối với 346 thủ tục hành chính

Để bảo đảm triển khai hiệu quả, không làm gián đoạn việc quản lý, theo dõi, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp khi kết thúc hoạt động của chính quyền địa phương cấp huyện và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính có văn bản số 500/TTg-KSTT ngày 4/5/2025 về việc phân định thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của chính quyền cấp huyện.

Thực hiện chỉ đạo của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về việc sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Kết luận số 127-KL/TW ngày 28 tháng 02 năm 2025, Kết luận số 130-KL/TW ngày 14 tháng 3 năm 2025, Kết luận số 137-KL/TW ngày 28 tháng 3 năm 2025), Chính phủ đã ban hành Kế hoạch thực hiện (Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2025).

Đồng thời, Kế hoạch số 40/KH-BCĐ ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Ban Chỉ đạo thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp đã giao cho các bộ, cơ quan ngang bộ ban hành theo thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc kết thúc hoạt động của chính quyền địa phương cấp huyện và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp.

Để bảo đảm triển khai hiệu quả, không làm gián đoạn việc quản lý, theo dõi, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp khi kết thúc hoạt động của chính quyền địa phương cấp huyện và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ khẩn trương hoàn thành việc rà soát đối với 346 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của chính quyền cấp huyện (Bộ Nội vụ: 58; Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 55; Bộ Giáo dục và Đào tạo: 48; Bộ Tài chính: 37; Bộ Xây dựng: 36; Bộ Tư pháp: 33; Bộ Y tế: 25; Bộ Công Thương: 21; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 11; Bộ Dân tộc và Tôn giáo: 10; Thanh tra Chính phủ: 9; Bộ Công an: 2; Bộ Quốc phòng: 1) theo ý kiến kết luận của Thủ tướng Chính phủ; 

Chủ động ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền để thực hiện việc cắt giảm, phân định thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của chính quyền cấp huyện, hoàn thành trước ngày 10 tháng 6 năm 2025; 

Trường hợp phải xây dựng nghị định của Chính phủ, khẩn trương gửi Bộ Tư pháp thẩm định trước ngày 10 tháng 5 năm 2025, trình Chính phủ trước ngày 30 tháng 5 năm 2025; báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả trước ngày 10 tháng 5 năm 2025.

Các bộ, cơ quan ngang bộ kịp thời công bố, công khai thủ tục hành chính ngay sau khi sửa đổi quy định để làm cơ sở cho các địa phương công bố danh mục thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố.

Thủ tướng Chính phủ yêu cầu Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố, công khai, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh, thành phố theo đúng quy định tại Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước, chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 219/TTg-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2025 về việc thực hiện thủ tục hành chính phục vụ người dân, doanh nghiệp khi sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy và quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng Chính phủ theo dõi, đôn đốc việc triển khai cắt giảm, phân định thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến việc kết thúc hoạt động của chính quyền địa phương cấp huyện và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp; kịp thời tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề vượt thẩm quyền.

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP HUYỆN

(Kèm theo Công văn số: 500/TTg-KSTT ngày 04 tháng 5 năm 2025của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I.

Bộ Nội vụ: 58 thủ tục hành chính

1

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia.

3

1.005201

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

4

1.005358

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện.

5

1.010774

Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.

6

1.010775

Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006.

7

1.010777

Cấp đổi Bằng "Tổ quốc ghi công".

8

1.010778

Cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công".

9

1.010781

Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh.

10

1.010783

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.

11

1.010788

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

12

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

13

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng".

14

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an.

15

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.

16

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý.

17

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.

18

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.

19

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

20

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

21

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.

22

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

23

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

24

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

25

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.

26

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

27

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

27

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

28

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

29

1.011548

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

30

1.011550

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

31

1.012299

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP).

32

1.012300

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP).

33

1.012301

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý.

34

1.012381

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện).

35

1.012383

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" (Cấp huyện).

36

1.012385

Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện).

37

1.012386

Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện).

38

1.012387

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện).

39

1.012389

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện).

40

1.012390

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện).

41

1.012939

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện).

42

1.012940

Thủ tục thành lập hội (cấp huyện).

43

1.012941

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện).

44

1.012949

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện).

45

1.012950

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện).

46

1.012951

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện).

47

1.012952

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện).

49

1.013024

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện).

50

1.013025

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện).

51

1.013026

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện).

52

1.013027

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện).

53

1.013028

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện).

54

1.013029

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện).

55

1.013030

Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện).

56

2.002303

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý .

57

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh.

58

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp.

II

Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 55 thủ tục hành chính

59

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản.

60

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.

61

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện).

62

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất.

63

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

64

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện).

65

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

66

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

67

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

68

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện).

69

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).

70

1.004478

Công bố mở cảng cá loại 3.

71

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).

72

1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.

73

1.009482

Công nhận khu vực biển cấp huyện.

74

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện.

75

1.009484

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện.

76

1.009485

Trả lại khu vực biển cấp huyện.

77

1.009486

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện.

78

1.010723

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện).

79

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện).

80

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện).

81

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện).

82

1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

83

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.

84

1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân.

85

1.012695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng.

86

1.012771

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân.

87

1.012773

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân.

88

1.012774

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân.

89

1.012775

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân.

90

1.012776

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân.

91

1.012777

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân.

92

1.012778

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân.

93

1.012779

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân.

94

1.012780

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở.

95

1.012796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót.

96

1.012806

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân.

97

1.012807

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.

98

1.012809

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.

99

1.012810

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân.

100

1.012811

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện.

101

1.012814

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất.

102

1.012816

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông.

103

1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.

104

1.012818

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi.

105

1.012819

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.

106

1.012836

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.

107

1.012837

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.

108

1.012849

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.

109

1.012850

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.

110

1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng.

111

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

112

3.000154

Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu.

113

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

III

Bộ Giáo dục và Đào tạo: 48 thủ tục hành chính

114

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia.

115

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

116

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.

117

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

118

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

119

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách.

120

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

121

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

122

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

123

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

124

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú.

125

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.

126

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

127

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.

128

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.

129

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

130

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

131

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

132

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

133

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

134

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.

135

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.

136

1.010590

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

137

1.010591

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

138

1.010592

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

139

1.012961

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

140

1.012962

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường).

141

1.012963

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học.

142

1.012964

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở.

143

1.012965

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

144

1.012966

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại.

145

1.012967

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở.

146

1.012968

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường).

147

1.012969

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

148

1.012970

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

149

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

150

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.

151

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.

152

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

153

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

154

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

155

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước.

156

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài.

157

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện.

158

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở.

159

3.000307

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng.

160

3.000308

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm).

161

3.000309

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở.

IV

Bộ Tài chính: 37 thủ tục hành chính

162

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.

163

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh.

164

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh.

165

1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

166

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.

167

1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

168

1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

169

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.

170

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất.

171

1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

172

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

173

1.012995

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư.

174

1.012996

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ.

175

1.013040

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.

176

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

177

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.

178

2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

179

2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

180

2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.

181

2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.

182

2.002636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo.

183

2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023.

184

2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy.

185

2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác.

186

2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác.

187

2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác.

188

2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác.

189

2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

190

2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác.

191

2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

192

2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài.

193

2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

194

2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

195

2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

196

3.000325

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.

197

3.000326

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại.

198

3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.

V

Bộ Xây dựng: 36 thủ tục hành chính

199

1.002662

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

200

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

201

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.

202

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

203

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

204

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

205

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

206

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

207

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

208

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.

209

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

210

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

211

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa.

212

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.

213

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.

214

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.

215

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa.

216

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.

217

1.012888

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư.

218

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác.

219

1.013225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

220

1.013226

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

221

1.013227

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

222

1.013228

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

223

1.013229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

224

1.013232

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

225

1.013234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.

226

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

227

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

228

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

229

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

230

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.

231

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.

232

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.

233

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện.

234

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

VI

Bộ Tư pháp: 33 thủ tục hành chính

235

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

236

1.001669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

237

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

238

1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

239

1.005462

Phục hồi danh dự (cấp huyện).

240

2.000424

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.

241

2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

242

2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài.

243

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.

244

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

245

2.000547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

246

2.000554

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

247

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch.

248

2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.

249

2.000756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

250

2.000779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

251

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

252

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

253

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).

254

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.

255

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

256

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

257

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

258

2.000992

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

259

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật.

260

2.001044

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

261

2.001050

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

262

2.001052

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

263

2.002189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

264

2.002190

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện).

265

2.002349

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.

266

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

267

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch.

VII

Bộ Y tế: 25 thủ tục hành chính

268

1.000669

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế.

269

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp.

270

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.

271

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.

272

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

273

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

274

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

275

1.002995

Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội.

276

1.003034

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh.

277

1.003048

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu.

278

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

279

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

280

1.010938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

281

1.010939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

282

1.010940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

283

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế.

284

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

285

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

286

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế.

287

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế.

288

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

289

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.

290

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.

291

2.001252

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm.

292

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

VIII

Bộ Công Thương: 21 thủ tục hành chính

293

1.000473

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

294

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

295

1.012568

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.

296

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

297

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

298

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

299

2.000599

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

300

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.

301

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

302

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

303

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

304

2.001240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

305

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

306

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

307

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

308

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.

309

2.002742

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

310

2.002743

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

311

2.002744

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

312

2.002745

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

313

2.002746

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

IX

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 11 thủ tục hành chính

314

1.000831

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện.

315

1.000903

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện.

316

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện.

317

1.003645

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện.

318

1.008898

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

319

1.008899

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

320

1.008900

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

321

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

322

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

323

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

324

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

X

Bộ Dân tộc và Tôn giáo: 10 thủ tục hành chính

325

1.012222

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

326

1.012223

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

327

1.012593

Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp huyện).

328

1.012596

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện).

329

1.012598

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện).

330

1.012599

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện).

331

1.012600

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện).

332

1.012601

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (cấp huyện).

333

1.012602

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (cấp huyện).

334

1.012603

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp huyện).

XI

Thanh tra Chính phủ: 09 thủ tục hành chính

335

1.010944

Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện.

336

2.002395

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện.

337

2.002400

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập.

338

2.002401

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập.

339

2.002402

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình.

341

2.002403

Thủ tục thực hiện việc giải trình.

341

2.002408

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện.

342

2.002412

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện.

343

2.002500

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện.

XII

Bộ Công an: 02 thủ tục hành chính

344

1.012537

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ.

345

1.012538

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ.

XIII

Bộ Quốc phòng: 01 thủ tục hành chính

346

1.013128

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển.