In bài viết

Cập nhật danh sách cơ sở giáo dục ĐH và trường CĐ sư phạm đạt tiêu chuẩn chất lượng

16:17 - 06/12/2022

(Chinhphu.vn) - Bộ GD&ĐT công bố danh sách các cơ sở giáo dục ĐH và trường CĐ sư phạm được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

Danh sách được cập nhật đến ngày 31/10/2022.

Cụ thể, cả nước có 238 cơ sở giáo dục ĐH (trường ĐH, học viện) và 28 trường CĐ sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá chu kỳ 1; 44 cơ sở giáo dục ĐH hoàn thành báo cáo tự đánh giá chu kỳ 2.

180 cơ sở giáo dục ĐH được đánh giá ngoài chu kỳ 1; 20 cơ sở giáo dục ĐH được đánh giá ngoài chu kỳ 2. Có 11 trường CĐ sư phạm được đánh giá ngoài chu kỳ 1.

Số trường được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước là 176 cơ sở giáo dục ĐH và 11 trường CĐ sư phạm (chu kỳ 1); 16 cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước chu kỳ 2.

Ngoài ra, cả nước có 7 cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn nước ngoài, gồm: Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM); Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng); Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội; Trường ĐH Xây dựng; Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN); Trường ĐH Tôn Đức Thắng; Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM).

.................................

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

(Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/10/2022)

THEO TIÊU CHUẨN TRONG NƯỚC

1. Các cơ sở giáo dục đại học

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm ĐGN

Kết quả đánh giá

Nghị quyết của

Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

10/2015

12/2021(V2)

V1: Đạt 82%

V2: 4,01; 4,01; 4,06; 4,041

01/NQ-HĐKĐCL

40/ NQ-HĐKĐCL

23/3/2016

11/3/2022

23/3/2021

11/3/2027

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

01/2016

01/2022(V2)

V1: Đạt 83,6%

V2: 3,94; 4,01; 4,16; 3,961

02/NQ-HĐKĐCL

70/NQ-HĐKĐCL

23/3/2016

14/3/2022

23/3/2021

14/3/2027

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

12/2015

4/2022
(V2)

V1: Đạt 91,8%

V2: 4,17; 4,02; 4,17; 3,941

01/NQ-HĐKĐCLGD

40/NQ-HĐKĐCLGD

09/9/2016

25/7/2022

09/9/2021

24/7/2027

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

12/2021

(V2)

V1: Đạt 86,9%

V2: 4,29; 4,06; 4,01; 4,021

03/NQ-HĐKĐCLGD

35/NQ-HĐKĐCLGD

09/9/2016

12/5/2022

09/9/2021

12/5/2027

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

7/2022

(V2)

Đạt 86,9%

V2: 4,36; 4,21; 4,31; 4,291

02/NQ-HĐKĐCLGD

51/NQ-HĐKĐCLGD

09/9/2016

11/10/2022

09/9/2021

11/10/2027

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 80,33%

04/NQ-HĐKĐCLGD

12/9/2016

12/9/2021

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

5/2016

Đạt 85,2%

03/NQ-HĐKĐCL

14/10/2016

14/10/2021

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

6/2022

(V2)

V1: Đạt 80,3%

V2: 3,95; 3,95; 3,97; 3,851

05/NQ-HĐKĐCL

74/NQ-HĐKĐCL

14/10/2016

09/8/2022

14/10/2021

09/8/2027

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

12/2021 (V2)

V1: Đạt 83,6%

V2: 4,02; 4,01; 4,35; 4,331

04/NQ-HĐKĐCL

41/ NQ-HĐKĐCL

14/10/201611/3/2022

14/10/2021

11/3/2027

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

12/2015

Đạt 88,5%

06/NQ-HĐKĐCL

14/10/2016

14/10/2021

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

11/2021 (V2)

V1: Đạt 88,5%

V2: 4,09; 3,94; 4,09; 3,831

06/NQ-HĐKĐCLGD

01/NQ-HĐKĐCLGD

17/11/201608/3/2022

17/11/2021

08/3/2027

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

05/NQ-HĐKĐCLGD

17/11/2016

17/11/2021

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

12/2016

6/2022 (V2)

Đạt 85,25%

V2: 3,97; 3,96; 4,09; 4,381

03/NQ-HĐKĐCLGD

262/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/201726/9/2022

20/02/2022

26/9/2027

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 88,52%

02/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2017

20/02/2022

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

11/2016

Đạt 86,88%

01/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2017

20/02/2022

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

01/2017

5/2022

(V2)

Đạt 83,6%

V2: 3,93; 3,89; 4,03; 4,021

04/NQ-HĐKĐCLGD

50/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/201726/9/2022

20/02/2022

26/9/2027

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 83,6%

02/NQ-HĐKĐCL

24/3/2017

24/3/2022

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

12/2016

6/2022

(V2)

V1: Đạt 85,2%

V2: 4,05; 4,06; 4,23; 4,041

07/NQ-HĐKĐCL

73/NQ-HĐKĐCL

27/3/2017

09/8/2022

27/3/2022

09/8/2027

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

01/2017

Đạt 80,3%

08/NQ-HĐKĐCL

29/3/2017

29/3/2022

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 86,9%

01/NQ-HĐKĐCL

27/3/2017

27/3/2022

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 86,9%

06/NQ-HĐKĐCL

03/4/2017

03/4/2022

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

11/2016

4/2022

(V2)

V1: Đạt 85,2%

V2: 4,24; 4,05; 4,09; 4,351

05/NQ-HĐKĐCL

71/NQ-HĐKĐCL

07/4/2017

10/8/2022

07/4/2022

10/8/2027

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

04/NQ-HĐKĐCL

10/4/2017

10/4/2022

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 83,6%

03/NQ-HĐKĐCL

12/4/2017

12/4/2022

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

10/2016

Đạt 85,25%

01/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

6/2022 (V2)

Đạt 81,97%

V2: 3,99; 3,91; 4,01; 3,63

02/NQ-HĐKĐCLGD

49/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

07/9/2022

03/5/2022

07/9/2027

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 86,89%

04/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

7/2022 (V2)

Đạt 80,33%

V2: 4,15; 4,04; 3,93; 3,54

05/NQ-HĐKĐCLGD

43/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

12/9/2022

03/5/2022

12/9/2027

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

VU-CEA

12/2016

5/2022

(V2)

V1: Đạt 80,33%

V2: 4,16; 4,05; 4,00; 4,041

06/NQ-HĐKĐCLGD

134/NQ-HĐKĐCLV

03/5/2017

15/7/2022

03/5/2022

15/7/2027

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 88,52%

03/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 86,9%

26/NQ-HĐKĐCL

31/8/2017

31/8/2022

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

4/2017

Đạt 82%

16/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

4/2017

Đạt 83,6%

17/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

24/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

25/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

15/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

18/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022


Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

5/2017

6/2022

(V2)

V1: Đạt 83,6%

V2: 3,92; 4,01; 3,97; 3,921

19/NQ-HĐKĐCL

72/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

09/8/2022

06/9/2022

09/8/2027

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

6/2017

Đạt 88,5%

23/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

22/NQ-HĐKĐCL

07/9/2017

07/9/2022

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

14/NQ-HĐKĐCL

08/9/2017

08/9/2022

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

20/NQ-HĐKĐCL

08/9/2017

08/9/2022

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

4/2017

Đạt 83,6%

01/NQ-HĐKĐCLGD

11/10/2017

10/10/2022

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

CEA-UD

8/2017

Đạt 81,97%

02/NQ-HĐKĐCLGD

11/10/2017

10/10/2022

Trường ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

5/2017

Đạt 85,25%

07/NQ-HĐKĐCLGD

18/9/2017

18/9/2022

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

4/2017

Đạt 83,61%

08/NQ-HĐKĐCLGD

18/9/2017

18/9/2022

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

7/2017

Đạt 85,25%

11/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2017

16/11/2022

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 80,33%

12/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2017

16/11/2022

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 80,33%

13/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2017

16/11/2022

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 85,25%

14/NQ-HĐKĐCLGD

16/12/2017

16/12/2022

Trường ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

7/2017

Đạt 81,97%

09/NQ-HĐKĐCLGD

27/11/2017

27/11/2022

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 86,88%

10/NQ-HĐKĐCLGD

27/11/2017

27/11/2022

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 85,25%

05/NQ-HĐKĐCLGD

01/12/2017

01/12/2022

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

6/2017

Đạt 90,16%

08/NQ-HĐKĐCLGD

08/12/2017

08/12/2022

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 83,60%

06/NQ-HĐKĐCLGD

11/12/2017

11/12/2022

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

5/2017

Đạt 85,25%

07/NQ-HĐKĐCLGD

12/12/2017

12/12/2022

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 83,60%

15/NQ-HĐKĐCLGD

22/12/2017

22/12/2022

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 85,25%

12/NQ-HĐKĐCLGD

25/12/2017

25/12/2022

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

14/NQ-HĐKĐCLGD

03/01/2018

03/01/2023

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

13/NQ-HĐKĐCLGD

03/01/2018

03/01/2023

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 83,60%

11/NQ-HĐKĐCLGD

09/01/2018

09/01/2023

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

7/2017

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

8/2017

Đạt 85,2%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

8/2017

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

9/2017

Đạt 86.9%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

9/2017

Đạt 83.6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

9/2017

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

10/2017

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2017

Đạt 82.0%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

11/2017

Đạt 83.6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường

Hà Nội

VNU-CEA

11/2017

Đạt 82.0%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 86.9%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

12/2017

Đạt 82.0%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

01/2018

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 83,6%

02/NQ-HĐKĐCLGD

16/3/2018

16/3/2023

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

10/2017

Đạt 80,33%

03/NQ-HĐKĐCLGD

16/3/2018

16/3/2023

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 81,89%

01/NQ-HĐKĐCLGD

16/3/2018

16/3/2023

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 80,33%

07/NQ-HĐKĐCLGD

07/5/2018

07/5/2023

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 81,97%

09/NQ-HĐKĐCLGD

08/5/2018

08/5/2023

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 83,61%

05/NQ-HĐKĐCLGD

08/5/2018

08/5/2023

Trường ĐH Văn Lang

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

06/NQ-HĐKĐCLGD

11/5/2018

11/5/2023

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

02/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 81,97%

04/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

08/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

01/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

03/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,33%

10/NQ-HĐKĐCLGD

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

11/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 80,3%

12/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 83,61%

13/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

14/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 81,97%

15/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

16/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

17/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

18/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý

Hữu nghị

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

19/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 86,89%

05/NQ-HĐKĐCLGD

20/4/2018

20/4/2023

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

CEA-UD

12/2017

Đạt 85,25%

05/NQ-HĐKĐCLGD

02/6/2018

01/6/2023

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

01/2018

Đạt 81,97%

07/NQ-HĐKĐCLGD

27/5/2018

26/5/2023

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

06/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

CEA-UD

02/2018

Đạt 81,97%

10/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

11/2017

Đạt 81,97%

04/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

01/2018

Đạt 83,61%

07/NQ-HĐKĐCLGD

04/6/2018

04/6/2023

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 82%

06/NQ-HĐKĐCLGD

11/6/2018

11/6/2023

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80,3%

17/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

01/2018

Đạt 83,6%

18/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80,3%

19/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

3/2018

Đạt 82%

20/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

4/2018

Đạt 85,2%

21/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

22/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

23/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

4/2018

Đạt 80,3%

24/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

09/NQ-HĐKĐCLGD

15/6/2018

14/6/2023

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

3/2018

Đạt 80,33%

11/NQ-HĐKĐCLGD

16/6/2018

15/6/2023

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

7/2018

4,44; 4,53; 4,49; 4,54

11/NQ-HĐKĐCLGD

15/11/2018

14/11/2023

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

8/2018

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

10/NQ-HĐKĐCLGD

02/01/2019

02/01/2024

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

9/2018

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

01/NQ-HĐKĐCL

20/3/2019

20/3/2024

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

01/2019

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

01/NQ-HĐKĐCLGD

18/3/2019

18/3/2024

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

4/2019

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

04/NQ-HĐKĐCLGD

23/7/2019

23/7/2024

Trường ĐH FPT

VU-CEA

01/2019

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

03/NQ-HĐKĐCL

08/8/2019

08/8/2024

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-AVU&C

7/2019

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

41/NQ-HĐKĐCLGD

16/9/2019

16/9/2024

Trường ĐH Phan Thiết

VNU-CEA

9/2018

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

33/NQ-HĐKĐCL

27/9/2019

27/9/2024

Trường ĐH Đại Nam

CEA-AVU&C

9/2019

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

05/NQ-HĐKĐCLGD

18/11/2019

18/11/2024

Trường ĐH Tân Trào

CEA-AVU&C

9/2019

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

06/NQ-HĐKĐCLGD

18/11/2019

18/11/2024

Trường ĐH Trà Vinh

VNU-HCM CEA

7/2019

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

13/NQ-HĐKĐCLGD

20/11/2019

20/11/2024

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

VU-CEA

8/2019

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

05/NQ-HĐKĐCL

22/01/2020

22/01/2025

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

VU-CEA

10/2019

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

06/NQ-HĐKĐCL

22/01/2020

22/01/2025

Trường ĐH Hoa Sen

CEA-AVU&C

02/2020

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

05/NQ-HĐKĐCLGD

14/02/2020

14/02/2025

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

CEA-AVU&C

02/2020

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

06/NQ-HĐKĐCLGD

14/02/2020

14/02/2025

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

CEA-UD

02/2020

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

01/2020/NQ-HĐKĐCLGD

03/02/2020

03/02/2025

Trường ĐH Văn Hiến

CEA-UD

3/2020

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

03/2020/NQ-HĐKĐCLGD

12/3/2020

12/3/2025

Trường ĐH Nội vụ

VNU-CEA

12/2019

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

39/NQ-HĐKĐCL

12/3/2020

12/3/2025

Học viện Ngoại giao

VNU-CEA

01/2020

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

40/NQ-HĐKĐCL

12/3/2020

12/3/2025

Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh

VNU-HCM CEA

9/2019

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

09/NQ-HĐKĐCLGD

08/4/2020

08/4/2025

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

VNU-HCM CEA

11/2019

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

10/NQ-HĐKĐCLGD

08/4/2020

08/4/2025

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

CEA-AVU&C

12/2019

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

07/NQ-HĐKĐCLGD

06/4/2020

06/4/2025

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

CEA-UD

3/2020

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

04/2020/NQ-HĐKĐCLGD

20/6/2020

20/6//2025

Trường Đại học PHENIKAA

VNU-CEA

7/2020

4,01; 3,80; 3,88; 4,001

42/NQ-HĐKĐCL

31/7/2020

31/7/2025

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

Hà Nội

VNU-CEA

6/2020

3,84; 3,73; 3,82; 3,881

43/NQ-HĐKĐCL

06/8/2020

06/8/2025

Trường ĐH Hoa Lư

VU-CEA

3/2020

3,79; 3,84; 3,87; 3,631

07/NQ-HĐKĐCL

10/8/2020

10/8/2025

Trường ĐH Thủ đô Hà Nội

VU-CEA

6/2020

4,03; 4,05; 3,93; 3,711

08/NQ-HĐKĐCL

10/8/2020

10/8/2025

Học viện Phụ nữ Việt Nam

CEA-AVU&C

6/2020

3,83; 3,78; 3,79; 3,771

22/NQ-HĐKĐCLGD

22/9/2020

22/9/2025

Trường ĐH Quảng Nam

CEA-UD

5/2020

3,9; 3,8; 3,83; 3,791

08/2020/NQ-HĐKĐCLGD

27/10/2020

27/10/2025

Trường ĐH Tây Nguyên

CEA-UD

6/2020

4,05; 3,79; 3,87; 3,921

09/2020/NQ-HĐKĐCLGD

27/10/2020

27/10/2025

Trường ĐH YERSIN Đà Lạt

CEA-AVU&C

8/2020

4,09; 4,03; 3,92; 3,941

23/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2020

16/11/2025

Trường ĐH Thành Đông

VU-CEA

8/2020

3,86; 3,63; 3,59; 3,581

09/NQ-HĐKĐCLGD

26/11/2020

26/11/2025

Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

CEA-UD

12/2020

3,99; 3,85; 3,94; 3,861

10/2020/NQ-HĐKĐCLGD

19/01/2021

19/01/2026

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

CEA-UD

11/2020

3,98; 3,86; 3,86; 3,881

01/2021/NQ-HĐKĐCLGD

22/02/2021

22/02/2026

Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

CEA-UD

11/2020

4,05; 4,00; 3,97; 4,001

02/2021/NQ-HĐKĐCLGD

22/02/2021

22/02/2026

Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

CEA-UD

11/2020

4,02; 3,94; 3,88; 3,861

03/2021/NQ-HĐKĐCLGD

25/02/2021

25/02/2026

Trường ĐH Tây Bắc

CEA-AVU&C

9/2020

3,78; 3,80; 3,82; 3,731

01/NQ-HĐKĐCLGD

24/5/2021

24/5/2026

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

CEA-AVU&C

10/2020

3,80; 4,06; 3,84; 3,851

02/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

Trường ĐH Gia Định

CEA-AVU&C

10/2020

3,90; 3,99; 3,93; 3,851

03/NQ-HĐKĐCLGD

24/5/2021

24/5/2026

Trường ĐH Hải Dương

CEA-AVU&C

11/2020

3,81; 3,78; 3,82; 3,731

04/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

Trường ĐH Y khoa Vinh

CEA-AVU&C

12/2020

3,94; 4,19; 4,02; 3,901

05/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

Trường ĐH Công nghiệp Việt – Hung

CEA-AVU&C

12/2020

3,70; 3,87; 3,92; 3,921

06/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

Trường ĐH Hạ Long

VU-CEA

4/2020

3,95; 3,73; 3,86; 3,671

46/NQ-HĐKĐCLV

18/5/2021

18/5/2026

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

VU-CEA

5/2020

3,81; 3,91; 3,87; 3,671

61/NQ-HĐKĐCLV

15/8/2021

15/8/2026

Trường ĐH Võ Trường Toản

VU-CEA

4/2020

3,84; 3,72; 3,67; 3,791

62/NQ-HĐKĐCLV

15/8/2021

15/8/2026

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

VU-CEA

4/2020

3,88; 3,80; 3,79; 3,651

63/NQ-HĐKĐCLV

15/8/2021

15/8/2026

Trường ĐH Thành Đô

VNU-CEA

6/2019

7/2021

3,84; 3,91; 3,69; 3,651

35/NQ-HĐKĐCL

25/8/2021

25/8/2026

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

VNU-CEA

11/2021

3,81; 3,79; 3,77; 3,751

39/ NQ-HĐKĐCL

11/3/2022

11/3/2027

Trường ĐH Thái Bình Dương

VU-CEA

01/2022

3,85; 3,78; 3,74; 3,731

84/NQ-HĐKĐCLV

14/4/2022

14/4/2027

Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

VU-CEA

11/2021

3,81; 3,78; 3,82; 3,831

83/NQ-HĐKĐCLV

15/4/2022

15/4/2027

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

CEA-AVU&C

12/2021

3,82; 3,96; 3,82; 3,851

40/NQ-HĐKĐCLGD

29/4/2022

29/4/2027

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ

Hà Nội

CEA-AVU&C

9/2021

3,54; 3,69; 3,52; 3,711

01/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

Trường ĐH Thái Bình

CEA-AVU&C

10/2021

3,87; 3,89; 3,82; 3,851

20/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

CEA-AVU&C

10/2021

3,80; 3,83; 3,77; 3,811

21/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

Trường ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

CEA-AVU&C

11/2021

3,86; 3,98; 3,87; 4,131

25/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

Trường ĐH Kiên Giang

CEA-UD

01/2021

3,92; 3,95; 3,88; 3,811

100/2022/NQ-HĐKĐCLGD

20/7/2022

20/7/2027

Trường ĐH Phú Xuân

VU-CEA

3/2022

3,88; 3,73; 3,84; 3,601

133/NQ-HĐKĐCLV

20/7/2022

20/7/2027

Trường ĐH Phú Yên

CEA-AVU&C

4/2022

3,92; 3,93; 3,84; 3,851

41/NQ-HĐKĐCLGD

26/9//2022

26/9/2027

Trường ĐH Kinh tế Nghệ An

VU-CEA

8/2022

3,88; 3,91; 3,88; 3,711

143/NQ-HĐKĐCLV

12/10/2022

12/10/2027

2. Các trường cao đẳng sư phạm

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Nghị quyết của

Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

Trường CĐSP Trung ương

VNU- CEA

5/2017

Đạt 85,5%

21/NQ-HĐKĐCL

07/9/2017

07/9/2022

Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

CEA-UD

01/2018

Đạt 85,45%

08/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

Trường CĐSP Nam Định

VNU- CEA

5/2018

Đạt 80%

25/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

Trường CĐSP Nghệ An

VU-CEA

4/2019

Đạt 83,63%

04/NQ-HĐKĐCL

26/8/2019

26/8/2024

Trường CĐSP Kiên Giang

VNU-HCM CEA

5/2019

Đạt 85,45%

05/NQ-HĐKDCL

12/8/2019

12/8/2024

Trường CĐSP Điện Biên

CEA-

AVU&C

7/2019

Đạt 85,45%

03/NQ-HĐKDCLGD

26/9/2019

26/9/2024

Trường CĐSP Thừa Thiên Huế

CEA-UD

01/2019

Đạt 85,45%

02/2020/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2020

20/02/2025

Trường CĐSP Bắc Ninh

CEA-

AVU&C

12/2019

Đạt 85,45%

04/NQ-HĐKDCLGD

06/3/2020

06/3/2025

Trường CĐSP Hoà Bình

VNU-CEA

5/2020

Đạt 81,82%

41/NQ-HĐKĐCL

20/8/2020

20/8/2025

Trường CĐSP Đà Lạt

CEA-UD

11/2020

Đạt 92,72%

04/2021/NQ-HĐKĐCLGD

11/3/2021

11/3/2026

Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu

VNU-HCM CEA

12/2021

Đạt 81,82%

11/NQ-HĐKDCL

21/3/2022

21/3/2027

(Danh sách có 176 cơ sở giáo dục đại học; 11 trường cao đẳng sư phạm)

II. THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI

TT

Tên trường

Tên tổ chức

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

AUN-QA

9/2017

Đạt

10/10/2017

09/10/2022

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2023

Trường ĐH Xây dựng

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)

AUN-QA

01/2017

Đạt

20/02/2017

19/02/2022

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

HCERES

4/2018

Đạt

02/7/2018

02/7/2023

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

AUN-QA

11/2018

Đạt

27/12/2018

26/12/2023

(Danh sách có 07 cơ sở giáo dục đại học)

Ghi chú:

TT

Chữ viết tắt

Tên tổ chức

Website

1

VNU-CEA

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

2

VNU-HCM CEA

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3

CEA-UD

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Đà Nẵng

4

CEA-AVU&C

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Hiệp hội Các trường đại học, cao đẳng Việt Nam

5

VU-CEA

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Trường Đại học Vinh

http://cea.vinhuni.edu.vn

6

HCERES

 Hội đồng cấp cao về đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Pháp

7

AUN-QA

Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN

http://www.aun-qa.org/